劣 liệt →Tra cách viết của 劣 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: レツ、おと-る
Ý nghĩa:
kém, inferiority
劣 liệt [Chinese font] 劣 →Tra cách viết của 劣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kém, ít hơn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kém. § Đối lại với “ưu” 優 hơn. ◎Như: “ưu thắng liệt bại” 優勝劣敗 hơn được kém thua.
2. (Tính) Hèn mọn. ◎Như: “dong liệt” 庸劣 ngu hèn, “ti liệt” 卑劣 hèn mọn.
3. (Tính) Xấu. ◎Như: “liệt hóa” 劣貨 hàng xấu.
4. (Tính) Ít. ◎Như: “trí tuệ thiển liệt” 智慧淺劣 trí tuệ ít ỏi.
5. (Tính) Yếu đuối. ◇Tào Thực 曹植: “Thọ mệnh trường đoản, cốt thể cường liệt” 壽命長短, 骨體強劣 (Biện đạo luận 辯道論) Mạng sống dài ngắn, thể chất mạnh yếu.
6. (Phó) Hơi, chỉ vừa. ◇Sầm Tham 岑參: “Nham khuynh liệt thông mã, Thạch trách nan dong xa” 巖傾劣通馬, 石窄難容車 (Lợi Châu đạo trung tác 利州道中作) Vách núi vừa đủ cho ngựa lọt qua, Đá hẹp khó chứa được xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Kém, đối lại với chữ ưu 優 hơn.
② Kém hèn, như dong liệt 庸劣 hèn kém, ti liệt 卑劣 đều là lời chê kém cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu, kém, hèn kém, yếu, liệt: 劣等 Hạng xấu, hạng yếu; 惡劣 Xấu xa;
② Non (kém hơn tiêu chuẩn nhất định).【劣弧】liệt hồ [lièhú] (toán) Hồ bán nguyệt non.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yếu kém — Kém cỏi. Xấu. Dở. Td: Ưu thắng liệt bại ( hơn thì thắng, kém thì thua ).
Từ ghép
ác liệt 恶劣 • ác liệt 惡劣 • bỉ liệt 鄙劣 • chuyết liệt 拙劣 • liệt hạng 劣項 • liệt hoá 劣貨 • liệt huynh 劣兄 • nhược liệt 弱劣 • ưu liệt 優劣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典