功 công →Tra cách viết của 功 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: コウ、(ク)
Ý nghĩa:
công lao, # trạng, achievement
功 công [Chinese font] 功 →Tra cách viết của 功 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
công
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
công lao, thành tích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huân lao, công lao. ◎Như: “lập công” 立功 tạo được công lao, “ca công tụng đức” 歌功頌德 ca ngợi công lao đức hạnh. ◇Sử Kí 史記: “Lao khổ nhi công cao như thử, vị hữu phong hầu chi thưởng” 勞苦而功高如此, 未有封侯之賞 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Khó nhọc mà công to như thế, nhưng chưa được phong thưởng gì cả.
2. (Danh) Việc. ◎Như: “nông công” 農功 việc làm ruộng. ◇Thư Kinh 書經: “Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ” 為山九仞, 功虧一簣 (Lữ Ngao 旅獒) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất là xong việc.
3. (Danh) Kết quả, công hiệu. ◎Như: “đồ lao vô công” 徒勞無功 nhọc nhằn mà không có kết quà.
4. (Danh) Sự nghiệp, thành tựu. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 sự nghiệp thành tựu cao lớn.
5. (Danh) Công phu. ◎Như: “dụng công” 用功, “luyện công” 練功.
6. (Danh) Một thứ quần áo để tang ngày xưa. ◎Như: để tang chín tháng gọi là “đại công” 大功, để tang năm tháng gọi là “tiểu công” 小功.
7. (Danh) Trong Vật lí học, “công” 功 = “lực” (đơn vị: Newton) nhân với “khoảng cách di chuyển của vật thể” (đơn vị: m, mètre). ◎Như: “công suất kế” 功率計 máy đo công suất.
Từ điển Thiều Chửu
① Việc, như nông công 農功 việc làm ruộng.
② Công hiệu.
③ Công lao, như công huân 功勳, công nghiệp 功業, v.v.
④ Ðồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công.
⑤ Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công 大功, để tang năm tháng gọi là tiểu công 小功.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Công, công lao: 立功續罪 Lập công chuộc tội;
② Thành tựu, thành quả, kết quả, công hiệu: 教育之功 Thành quả của sự giáo dục; 勞而無功 Tốn sức mà chẳng có kết quả, công dã tràng;
③ (lí) Công.【功率】công suất [gonglđç] (lí) Công suất: 功率計 Cái đo công suất;
④ (văn) Việc: 農功 Việc làm ruộng;
⑤ (văn) Khéo, tinh xảo;
⑥ (văn) Để tang: 小功 Để tang năm tháng; 大功 Để tang chín tháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nên việc, được việc — Nỗi khó nhọc vất vả khi làm việc — Việc đã làm được — Cũng dùng như chữ Công 工.
Từ ghép
âm công 陰功 • bá công 霸功 • biên công 邊功 • căng công 矜功 • chiến công 戰功 • công cao vọng trọng 功高望重 • công danh 功名 • công dụng 功用 • công đức 功德 • công hiệu 功効 • công hiệu 功效 • công khoá 功課 • công lao 功勞 • công lực 功力 • công năng 功能 • công phu 功夫 • công quả 功果 • công suất 功率 • công thần 功臣 • công tích 功績 • công tích 功绩 • công tội 功罪 • cự công 巨功 • dụng công 用功 • đại công 大功 • đái tội lập công 戴罪立功 • gia công 加功 • hạ công 賀功 • huân công 勲功 • kì công 奇功 • lập công 立功 • lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục 黎朝帝王中興功業實錄 • luận công 論功 • lục súc tranh công 六畜爭功 • ngự chế vũ công thi tập 御製武功詩集 • nhung công 戎功 • nội công 內功 • phu công 膚功 • quân công 軍功 • quân công bội tinh 軍功佩星 • quy công 歸功 • tấu công 奏功 • thành công 成功 • tiểu công 小功 • vũ công 武功
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典