剽 phiếu, phiểu [Chinese font] 剽 →Tra cách viết của 剽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
phiêu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cướp bóc;
② Nhanh nhẹn. 【剽悍】phiêu hãn [piaohàn] Lanh lẹ, nhanh nhẹn: 一隊剽悍的騎兵 Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh;
③ (văn) Tiễu trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ nhạc khí thời cổ, giống như cái chuông, dùng để gõ nhịp — Các âm khác là Phiếu, Phiểu. Xem các âm này.
phiếu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cướp bóc
2. nhanh nhẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cướp bóc.
2. (Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎Như: “phiếu thiết” 剽竊 lấy cắp.
3. (Động) Diệt hết. ◎Như: “phiếu phỉ hữu công” 剽匪有功 có công diệt hết giặc cướp.
4. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇Từ Kha 徐珂: “Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật” 手執黃旗, 左右指揮, 迅奮剽疾 (Chiến sự loại 戰事類) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
5. (Tính) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇Tào Thực 曹植: “Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li” 狡捷過猴猿, 勇剽若豹螭 (Bạch mã thiên 白馬篇) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
6. (Tính) Khinh bạc.
7. Một âm là “phiểu”. (Danh) Ngọn. ◎Như: “phiểu bản” 剽本 ngọn và gốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cướp bóc.
② Nhanh nhẹn.
③ Một âm là phiểu. Ngọn, phiểu bản 剽本 gốc ngọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cướp bóc;
② Nhanh nhẹn. 【剽悍】phiêu hãn [piaohàn] Lanh lẹ, nhanh nhẹn: 一隊剽悍的騎兵 Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh;
③ (văn) Tiễu trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm vào. Châm vào — Cướp đoạt — Mau lẹ — Các âm khác là Phiêu, Phiểu. Xem các âm này.
Từ ghép
phiếu bác 剽剝 • phiếu hãn 剽悍 • phiếu khinh 剽輕 • phiếu lỗ 剽虜 • phiếu thiết 剽窃 • phiếu thiết 剽竊
phiểu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cướp bóc.
2. (Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎Như: “phiếu thiết” 剽竊 lấy cắp.
3. (Động) Diệt hết. ◎Như: “phiếu phỉ hữu công” 剽匪有功 có công diệt hết giặc cướp.
4. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇Từ Kha 徐珂: “Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật” 手執黃旗, 左右指揮, 迅奮剽疾 (Chiến sự loại 戰事類) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
5. (Tính) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇Tào Thực 曹植: “Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li” 狡捷過猴猿, 勇剽若豹螭 (Bạch mã thiên 白馬篇) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
6. (Tính) Khinh bạc.
7. Một âm là “phiểu”. (Danh) Ngọn. ◎Như: “phiểu bản” 剽本 ngọn và gốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cướp bóc.
② Nhanh nhẹn.
③ Một âm là phiểu. Ngọn, phiểu bản 剽本 gốc ngọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọn: 剽本 Gốc ngọn; 長其尾而銳其剽 Đuôi sợi chỉ dài mà ngọn cây kim (mũi kim) nhọn (Tuân tử: Phú thiên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu nhọn. Cái đầu, cái mũi, phần ngọn — Các âm khác là Phiêu, Phiếu. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典