剴 cai, cái [Chinese font] 剴 →Tra cách viết của 剴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
cai
phồn thể
Từ điển phổ thông
hợp lý, thích đáng, vừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Động) Mài giũa.
3. (Tính) § Xem “cai thiết” 剴切.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiết, như cai thiết 剴切 đích đáng, nói đúng sự đúng lí lắm. Một âm là cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm thật lớn — Châm chọc, chỉ trích.
Từ ghép
cai thiết 剴切
cái
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Thiết, như cai thiết 剴切 đích đáng, nói đúng sự đúng lí lắm. Một âm là cái.
khải
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái liềm;
② Hoàn toàn, hẳn đi rồi. 【剴切】 khải thiết [kăiqiè] a. Hợp (với), hoàn toàn đúng (với): 剴切中理 Hợp lí (hợp tình); b. Thiết thực: 剴切教導 Lời dạy thiết thực, ân cần dạy bảo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典