割 cát →Tra cách viết của 割 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: カツ、わ-る、わり、わ-れる、さ-く
Ý nghĩa:
cắt, chia, divide
割 cát [Chinese font] 割 →Tra cách viết của 割 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
cát
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắt đứt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, gặt, xẻo. ◎Như: “cát mạch tử” 割麥子 gặt lúa mạch, “tâm như đao cát” 心如刀割 lòng như dao cắt.
2. (Động) Chia, phân. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Âm dương cát hôn hiểu” 陰陽割昏曉 (Vọng nhạc 望嶽) Âm dương phân chia sớm tối.
3. (Động) Dứt bỏ, đoạn tuyệt. ◎Như: “cát ái” 割愛 đoạn tình, dứt bỏ điều mình yêu thích.
4. (Động) Tổn hại. ◎Như: “thang thang hồng thủy phương cát” 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt làm hại.
5. (Danh) Tai họa. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên giáng cát vu ngã gia” 天降割于我家 (Đại cáo 大誥) Trời gieo tai họa xuống nhà ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt đứt.
② Chia, như âm dương cát hôn hiểu 陰陽割昏曉 âm dương chia sớm tối.
③ Tổn hại, như thang thang hồng thuỷ phương cát 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt đang làm hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắt, gặt, dứt, xẻo, bỏ: 割盲腸 Cắt ruột thừa; 割麥子 Gặt lúa mì; 難割難捨 Khó bỏ (dứt) nhau;
② (văn) Chia, phân ra: 陰陽割昏曉 Âm dương phân ra (chia ra) sớm tối;
③ (văn) Tổn hại, gây hại, làm hại: 湯湯洪水方割 Nước lụt mênh mông đang gây hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dao mà cắt ra — Chia cắt — Tai hại.
Từ ghép
cát ái 割愛 • cát ân 割恩 • cát cứ 割據 • cát địa 割地 • cát kê 割雞 • cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 • cát lễ 割禮 • cát liệt 割裂 • cát nhượng 割讓 • cát thế 割勢 • cát tịch 割席 • cát tình 割情 • cát tuyến 割線 • cát xả 割捨 • giới cát 犗割 • phanh cát 烹割 • phân cát 分割 • tể cát 宰割 • thu cát 收割
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典