剪 tiễn [Chinese font] 剪 →Tra cách viết của 剪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
tiễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt đứt
2. cái kéo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kéo. § Tục dùng như chữ 翦. ◎Như: “tiễn đao” 剪刀, “tiễn tử” 剪子.
2. (Động) Cắt. ◎Như: “tiễn thảo” 剪草 cắt cỏ, “tiễn phát” 剪髮 cắt tóc, “tiễn chỉ” 剪紙 cắt giấy. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hà đương cộng tiễn tây song chúc” 何當共剪西窗燭 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
3. (Động) Cắt bỏ, diệt trừ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 翦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái kéo;
② Cắt (bằng kéo): 剪髮 Cắt tóc;
③ Tiễu trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cho bằng — Cái kéo.
Từ ghép
tiễn đao 剪刀 • tiễn tài 剪栽 • tu tiễn 修剪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典