Kanji Version 13
logo

  

  

bác  →Tra cách viết của 剥 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét)
Ý nghĩa:
bác
giản thể

Từ điển phổ thông
bóc vỏ, lột
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Bóc, lột: Bóc vỏ đậu phộng; Lột da bò;
② (văn) Vận xấu: Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: Thuyền nhỏ chở đồ; Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem [bo].
Từ điển Trần Văn Chánh
】bác tước [boxue] Bóc lột. Xem [bao].
Từ ghép 5
bác điệu • bác đoạt • bác lạc • bác ly • bác trác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典