剥 bác →Tra cách viết của 剥 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét)
Ý nghĩa:
bác
giản thể
Từ điển phổ thông
bóc vỏ, lột
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 剝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 剝
Từ điển Trần Văn Chánh
Bóc, lột: 剝花生 Bóc vỏ đậu phộng; 剝牛皮 Lột da bò;
② (văn) Vận xấu: 蹇剝 Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: 剝船 Thuyền nhỏ chở đồ; 剝岸 Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem 剝 [bo].
Từ điển Trần Văn Chánh
【剝削】bác tước [boxue] Bóc lột. Xem 剝 [bao].
Từ ghép 5
bác điệu 剥掉 • bác đoạt 剥夺 • bác lạc 剥落 • bác ly 剥離 • bác trác 剥啄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典