Kanji Version 13
logo

  

  

剖 phẫu  →Tra cách viết của 剖 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ボウ
Ý nghĩa:
mổ, phẫu thuật, divide

phẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 剖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
phẫu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mổ, giải phẫu
2. trình bày rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phanh ra, bổ ra, mổ ra. ◎Như: “giải phẫu” mổ xẻ. ◇Trang Tử : “Tử Tư trầm giang, Tỉ Can phẫu tâm” , (Đạo Chích ) Tử Tư chết chìm dưới sông, Tỉ Can bị moi tim.
2. (Động) Phân tách, biện minh. ◎Như: “phẫu minh” tách rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phanh ra, như phẫu giải mổ xẻ.
② Phân tách rõ ràng, như phẫu minh tách rõ nguyên uỷ của một sự gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mổ, phẫu, mổ xẻ, cắt: Giải phẫu bệnh lí; Mổ xẻ, giải phẫu;
② Phân tách rõ ràng: Phân tách cho rõ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà bổ ra — Mổ xẻ. Td: Giải phẫu.
Từ ghép
giải phẫu • giải phẫu • phẫu đoán • phẫu giải • phẫu giải • phẫu quyết • phẫu tâm • phẫu tích • qua phẫu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典