剖 phẫu →Tra cách viết của 剖 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ボウ
Ý nghĩa:
mổ, phẫu thuật, divide
剖 phẩu [Chinese font] 剖 →Tra cách viết của 剖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
phẫu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mổ, giải phẫu
2. trình bày rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phanh ra, bổ ra, mổ ra. ◎Như: “giải phẫu” 解剖 mổ xẻ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Tư trầm giang, Tỉ Can phẫu tâm” 子胥沉江, 比干剖心 (Đạo Chích 盜跖) Tử Tư chết chìm dưới sông, Tỉ Can bị moi tim.
2. (Động) Phân tách, biện minh. ◎Như: “phẫu minh” 剖明 tách rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phanh ra, như phẫu giải 剖解 mổ xẻ.
② Phân tách rõ ràng, như phẫu minh 剖明 tách rõ nguyên uỷ của một sự gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mổ, phẫu, mổ xẻ, cắt: 病理解剖 Giải phẫu bệnh lí; 解剖 Mổ xẻ, giải phẫu;
② Phân tách rõ ràng: 剖明 Phân tách cho rõ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà bổ ra — Mổ xẻ. Td: Giải phẫu.
Từ ghép
giải phẫu 解剖 • giải phẫu 觧剖 • phẫu đoán 剖斷 • phẫu giải 剖解 • phẫu giải 剖觧 • phẫu quyết 剖決 • phẫu tâm 剖心 • phẫu tích 剖析 • qua phẫu 瓜剖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典