Kanji Version 13
logo

  

  

thế [Chinese font]   →Tra cách viết của 剃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
thế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cắt tóc, cạo trọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, cạo. § Thường dùng cho râu, tóc. ◎Như: “thế phát” cắt tóc đi tu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt tóc. Cắt tóc đi tu gọi là thế phát .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cạo, cắt tóc: Cạo đầu, húi đầu; Cạo trọc, húi trọc; Cạo râu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt tóc. Cạo đầu. Cũng nói là Thế phát.
Từ ghép
thế đao • thế độ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典