剃 thế [Chinese font] 剃 →Tra cách viết của 剃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
thế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắt tóc, cạo trọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, cạo. § Thường dùng cho râu, tóc. ◎Như: “thế phát” 剃髮 cắt tóc đi tu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt tóc. Cắt tóc đi tu gọi là thế phát 剃髮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cạo, cắt tóc: 剃頭 Cạo đầu, húi đầu; 剃光 Cạo trọc, húi trọc; 剃鬍子 Cạo râu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt tóc. Cạo đầu. Cũng nói là Thế phát.
Từ ghép
thế đao 剃刀 • thế độ 剃度
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典