剂 tề, tễ, tệ →Tra cách viết của 剂 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét)
Ý nghĩa:
tề
giản thể
Từ điển phổ thông
văn tự loại nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 劑.
tễ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 劑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc đã luyện hay pha: 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc; 麻醉劑 Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: 一劑藥 Một thang thuốc; 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 劑
tệ
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc đã luyện hay pha: 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc; 麻醉劑 Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: 一劑藥 Một thang thuốc; 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 劑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典