Kanji Version 13
logo

  

  

tề, tễ, tệ  →Tra cách viết của 剂 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét)
Ý nghĩa:
tề
giản thể

Từ điển phổ thông
văn tự loại nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

tễ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc đã luyện hay pha: Thuốc bào chế, tễ thuốc; Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: Một thang thuốc; Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


tệ
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc đã luyện hay pha: Thuốc bào chế, tễ thuốc; Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: Một thang thuốc; Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典