Kanji Version 13
logo

  

  

券 khoán  →Tra cách viết của 券 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ケン
Ý nghĩa:
vé, ticket

khoán [Chinese font]   →Tra cách viết của 券 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
khoán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
văn tự để làm tin
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khế ước, văn tự (thời xưa). ◎Như: “mãi địa khoán” khế ước mua đất.
2. (Danh) Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng. ◎Như: “trái khoán” chứng thư nợ.
3. (Danh) Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng). ◎Như: “nhập tràng khoán” vé vào cửa.
4. (Động) Tương hợp. ◇Trang Tử : “Khoán nội giả, hành hồ vô danh” , (Canh Tang Sở ) Người khế hợp với nội tâm, thì không cầu danh.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoán, tức như cái giấy hợp đồng bây giờ, mỗi bên giữ một cái giấy để làm bằng cứ. Phàm văn tự để làm tin đều gọi là khoán.
② Khoán là cái bằng cứ để lấy đồ, cho nên sự tính được tất thành gọi là thao khoán nghĩa là tất được vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vé, phiếu, giấy, khoán: Vé vào cửa; Phiếu công trái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy làm bằng. Ta cũng gọi là Bằng khoán .
Từ ghép
ấn khoán • bảo khoán • chứng khoán • địa khoán • khế khoán • khoán khế • khoán thư • quốc khố khoán • trạch khoán • trái khoán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典