制 chế →Tra cách viết của 制 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: セイ
Ý nghĩa:
chế ngự, control
制 chế [Chinese font] 制 →Tra cách viết của 制 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
chế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. làm, chế tạo
2. chế độ
3. hạn chế, ngăn cấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. ◎Như: “pháp chế” 法制 phép chế, “chế độ” 制度 thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.
2. (Danh) Lời của vua nói. ◎Như: “chế thư” 制書, “chế sách” 制策.
3. (Động) Làm. ◎Như: “chế lễ tác nhạc” 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.
4. (Động) Cầm. ◎Như: “chế kì tử mệnh” 制其死命 cầm cái sống chết của người.
5. (Động) Để tang ba năm gọi là “thủ chế” 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ “chế”, ấy là người đang để tang ba năm.
6. (Động) Cai quản. ◎Như: “thống chế” 統制, “tiết chế” 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.
7. § Giản thể của chữ 製.
Từ điển Thiều Chửu
① Phép chế. Phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế, như pháp chế 法制 phép chế, chế độ 制度 thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo.
② Lời của vua nói cũng gọi là chế, như chế thư 制書, chế sách 制策, v.v.
③ Làm, như chế lễ tác nhạc 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.
④ Cầm, như chế kì tử mệnh 制其死命 cầm cái sống chết của người.
⑤ Ðể tang ba năm gọi là thủ chế 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
⑥ Cai quản, như thống chế 統制, tiết chế 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặt, đặt ra, làm ra: 制定新法律 Đặt ra pháp luật mới; 制禮作樂 Làm ra lễ nhạc;
② Hạn chế, ngăn cấm: 限制 Hạn chế, kiềm chế; 節制 Tiết chế, hạn chế;
③ Chế độ, phép tắc định ra: 全民所有制 Chế độ sở hữu toàn dân; 供給制 Chế độ cung cấp;
④ Lời của vua: 制書 Chế thư; 制策 Chế sách;
⑤ (văn) Để tang ba năm: 守制 Giữ lễ để tang ba năm;
⑥ (văn) Nắm giữ, kiểm soát: 制其死命 Nắm giữ sự sống chết của người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cắt thành áo, may áo;
② Chế, chế tạo, sản xuất, làm ra, vẽ: 這種商品是越南製造的 Mặt hàng này do Việt Nam chế tạo (sản xuất); 製一張地圖 Vẽ một bản đồ; 製氧機 Máy chế ô-xy;
③ (văn) Làm ra văn chương: 禦製詩文 Thơ văn do vua chúa làm ra;
④ (văn) Khuôn phép: 體製 Thể chế, cách thức. Xem 制 [zhì] (bộ 刂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn cấm. Đè nén — Luật pháp, phép tắc — Lệnh vua — Chống lại — Làm ra. Như chữ Chế 製.
Từ ghép
an chế 安制 • áp chế 压制 • áp chế 壓制 • át chế 遏制 • biên chế 編制 • binh chế 兵制 • cấm chế 禁制 • chế biến 制變 • chế cáo 制誥 • chế chỉ 制止 • chế chiếu 制詔 • chế cử 制舉 • chế định 制定 • chế độ 制度 • chế giáo 制教 • chế hạn 制限 • chế hiến 制憲 • chế khoa 制科 • chế không 制空 • chế lễ 制禮 • chế ngự 制御 • chế ngự 制禦 • chế phục 制服 • chế sứ 制使 • chế tác 制作 • chế tài 制裁 • chế thắng 制勝 • chế tiết 制節 • chế ước 制約 • chế ước 制约 • chung chế 終制 • chuyên chế 專制 • chức chế 職制 • cơ chế 机制 • cưỡng chế 強制 • cưỡng chế 强制 • đả chế 打制 • đa thê chế 多妻制 • đế chế 帝制 • để chế 抵制 • điển chế 典制 • định chế 定制 • hạn chế 限制 • hiếp chế 脅制 • học chế 學制 • khắc chế 克制 • khiên chế 牽制 • khống chế 控制 • kiềm chế 箝制 • kiềm chế 鉗制 • kiến chế 建制 • kiếp chế 劫制 • nghi chế 儀制 • pháp chế 法制 • phục chế 服制 • quan chế 官制 • quản chế 管制 • quân chế 軍制 • quyền chế 權制 • sáng chế 創制 • tài chế 裁制 • tam đầu chế 三頭制 • tang chế 喪制 • tể chế 宰制 • tệ chế 币制 • tệ chế 幣制 • thái chế 採制 • thái chế 采制 • thể chế 體制 • thống chế 統制 • tiết chế 節制 • tự chế 自制 • ức chế 抑制
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典