Kanji Version 13
logo

  

  

制 chế  →Tra cách viết của 制 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: セイ
Ý nghĩa:
chế ngự, control

chế [Chinese font]   →Tra cách viết của 制 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
chế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. làm, chế tạo
2. chế độ
3. hạn chế, ngăn cấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. ◎Như: “pháp chế” phép chế, “chế độ” thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.
2. (Danh) Lời của vua nói. ◎Như: “chế thư” , “chế sách” .
3. (Động) Làm. ◎Như: “chế lễ tác nhạc” chế làm lễ nhạc.
4. (Động) Cầm. ◎Như: “chế kì tử mệnh” cầm cái sống chết của người.
5. (Động) Để tang ba năm gọi là “thủ chế” , theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ “chế”, ấy là người đang để tang ba năm.
6. (Động) Cai quản. ◎Như: “thống chế” , “tiết chế” đều có nghĩa là cai quản cả.
7. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Phép chế. Phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế, như pháp chế phép chế, chế độ thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo.
② Lời của vua nói cũng gọi là chế, như chế thư , chế sách , v.v.
③ Làm, như chế lễ tác nhạc chế làm lễ nhạc.
④ Cầm, như chế kì tử mệnh cầm cái sống chết của người.
⑤ Ðể tang ba năm gọi là thủ chế , theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
⑥ Cai quản, như thống chế , tiết chế đều có nghĩa là cai quản cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặt, đặt ra, làm ra: Đặt ra pháp luật mới; Làm ra lễ nhạc;
② Hạn chế, ngăn cấm: Hạn chế, kiềm chế; Tiết chế, hạn chế;
③ Chế độ, phép tắc định ra: Chế độ sở hữu toàn dân; Chế độ cung cấp;
④ Lời của vua: Chế thư; Chế sách;
⑤ (văn) Để tang ba năm: Giữ lễ để tang ba năm;
⑥ (văn) Nắm giữ, kiểm soát: Nắm giữ sự sống chết của người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cắt thành áo, may áo;
② Chế, chế tạo, sản xuất, làm ra, vẽ: Mặt hàng này do Việt Nam chế tạo (sản xuất); Vẽ một bản đồ; Máy chế ô-xy;
③ (văn) Làm ra văn chương: Thơ văn do vua chúa làm ra;
④ (văn) Khuôn phép: Thể chế, cách thức. Xem [zhì] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn cấm. Đè nén — Luật pháp, phép tắc — Lệnh vua — Chống lại — Làm ra. Như chữ Chế .
Từ ghép
an chế • áp chế • áp chế • át chế • biên chế • binh chế • cấm chế • chế biến • chế cáo • chế chỉ • chế chiếu • chế cử • chế định • chế độ • chế giáo • chế hạn • chế hiến • chế khoa • chế không • chế lễ • chế ngự • chế ngự • chế phục • chế sứ 使 • chế tác • chế tài • chế thắng • chế tiết • chế ước • chế ước • chung chế • chuyên chế • chức chế • cơ chế • cưỡng chế • cưỡng chế • đả chế • đa thê chế • đế chế • để chế • điển chế • định chế • hạn chế • hiếp chế • học chế • khắc chế • khiên chế • khống chế • kiềm chế • kiềm chế • kiến chế • kiếp chế • nghi chế • pháp chế • phục chế • quan chế • quản chế • quân chế • quyền chế • sáng chế • tài chế • tam đầu chế • tang chế • tể chế • tệ chế • tệ chế • thái chế • thái chế • thể chế • thống chế • tiết chế • tự chế • ức chế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典