到 đáo →Tra cách viết của 到 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
tới nơi, arrival
到 đáo [Chinese font] 到 →Tra cách viết của 到 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
đáo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đến nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến nơi. ◎Như: “đáo gia” 到家 về đến nhà.
2. (Động) Đi. ◎Như: “đáo Bắc Kinh khứ” 到北京去 đi Bắc Kinh.
3. (Phó) Khắp đủ. ◎Như: “chu đáo” 周到 ổn thỏa mọi mặt.
4. (Danh) Họ “Đáo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến nơi.
② Khắp đủ, như chu đáo 周到.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tới, đến, đầy: 火車到站了 Tàu đã tới ga; 堅持到底 Kiên trì đến cùng; 會議到下午四點半結束 Cuộc họp đến bốn giờ rưỡi chiều thì kết thúc; 不到一個月 Chưa đầy (đến) một tháng;
② Đi, đi vào: 到北京去 Đi Bắc Kinh; 到群衆中去 Đi vào quần chúng;
③ Được: 說到做到 Nói được làm được, nói sao làm vậy; 買不到 Không mua được;
④ Đầy đủ, chu đáo: 照顧得很周到 Chăm sóc rất chu đáo; 不到之處請原諒 Có chỗ nào thiếu sót (không chu đáo) xin... thứ lỗi cho;
⑤【到處】đáo xứ [dàochù] Các nơi, khắp nơi, bất cứ nơi đâu;
⑥【到底】đáo để [dào dê] a. Đến cùng: 進行到底 Tiến hành đến cùng; b. (pht) Xét đến cùng, nói cho cùng, rốt cuộc: 他到底還是孩子 Xét đến cùng, nó vẫn còn trẻ con; c. (pht) Cuối cùng: 到底成功了 Cuối cùng đã thành công; 經過十多次試驗,新的農藥到底制成的 Qua hơn mười lần thí nghiệm, cuối cùng đã chế tạo được loại thuốc trừ sâu mới;
⑦ [Dào] (Họ) Đáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến.
Từ ghép
áp đáo 押到 • bát đáo 八到 • bất đáo 不到 • cảm đáo 感到 • chu đáo 周到 • đáo bồn tiền 到盆錢 • đáo đạt 到达 • đáo đạt 到達 • đáo đầu 到頭 • đáo để 到底 • đáo lai 到來 • đáo lai 到来 • đáo thủ 到手 • đáo xứ 到处 • đáo xứ 到處 • đạt đáo 達到 • đắc đáo 得到 • đề đáo 提到 • lai đáo 來到 • lai đáo 来到 • thấu đáo 透到 • thu đáo 收到 • tống phật tống đáo tây thiên 送佛送到西天 • trảo đáo 找到 • tưởng bất đáo 想不到
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典