刮 quát [Chinese font] 刮 →Tra cách viết của 刮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
quát
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vót, gọt, nạo, cạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vót, cạo, nạo, gọt, róc. ◎Như: “quát hồ tử” 刮鬍子 cạo râu, “quát ngư lân” 刮魚鱗 nạo vảy cá.
2. (Động) Chà xát, lau chùi, phủi. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Canh Thủy tu tạc, phủ thủ quát tịch, bất cảm thị” 更始羞怍, 俛首刮席, 不敢視 (Hoài Dương Vương Canh Thủy nguyên niên 淮陽王更始元年) Canh Thủy xấu hổ, cúi đầu phủi chiếu, không dám nhìn.
3. (Động) Vơ vét, bóc lột. ◎Như: “sưu quát tài vật” 搜刮財物 vơ vét tiền của.
4. (Động) Ngày xưa trai gái dẫn dụ, móc nối nhau gọi là “quát” 刮.
5. (Động) Moi ra, phát quật.
6. (Động) Chê trách, trách mắng. ◎Như: “tha bị thượng ti quát liễu nhất đốn” 他被上司刮了一頓 hắn bị cấp trên mắng cho một trận.
7. (Động) Thổi, cuốn. § Thông “quát” 颳. ◇Sự lâm quảng kí 事林廣記: “Đông phong quát địa, chiết mộc phi hoa” 東風刮地, 折木飛花 (Tiền tập 前集) Gió đông quét đất, gãy cây bay hoa.
8. (Động) Giết chết, tiêu diệt. § Thông “quả” 剮.
9. (Tính) Ồn ào, huyên náo. § Cũng như “quát” 聒.
Từ điển Thiều Chửu
① Vót.
② Lấy quá (nạo hết).
③ Gầy mõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cạo, gọt, róc, vót, nạo vét, vơ vét: 刮胡子 Cạo râu; 刮冬瓜皮 Gọt vỏ bí đao; 搜刮民脂民膏 Vơ vét của dân;
② Thổi: 風刮進屋裡 Gió thổi vào nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẽo gọt. Nạo.
Từ ghép
quát thiệt 刮舌
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典