Kanji Version 13
logo

  

  

判 phán  →Tra cách viết của 判 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ハン、バン
Ý nghĩa:
xét, phán xét, judge

phán [Chinese font]   →Tra cách viết của 判 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
phán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chia rẽ
2. phán quyết, sử kiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lìa rẽ, chia ra. ◎Như: “phán duệ” chia tay mỗi người một ngả. ◇Ôn Đình Quân : “Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận” (Xuân nhật ngẫu tác ) Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
2. (Động) Xem xét, phân biệt. ◎Như: “phán biệt thị phi” phân biệt phải trái.
3. (Động) Xử, xét xử. ◎Như: “tài phán” xử kiện, “phán án” xử án.
4. (Động) Ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”. ◎Như: “Tể tướng phán Lục quân thập nhị vệ sự” .
5. (Phó) Rõ ràng, rõ rệt. ◎Như: “lưỡng cá thế giới phán nhiên bất đồng” hai thế giới khác nhau rõ rệt.
6. (Danh) Văn thư tố tụng, án kiện.
7. (Danh) Lời đoán. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hậu diện tiện thị nhất tọa cổ miếu, lí diện hữu nhất mĩ nhân tại nội độc tọa khán kinh. Kì phán vân: Khám phá tam xuân cảnh bất trường, Truy y đốn cải tích niên trang” 便, . : , (Đệ ngũ hồi) Mặt sau lại vẽ một tòa miếu cổ, trong có một mĩ nhân ngồi xem kinh. Có mấy lời đoán rằng: Biết rõ ba xuân cảnh chóng già, Thời trang đổi lấy áo cà sa.
8. (Danh) Một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn xử kiện.
Từ điển Thiều Chửu
① Lìa rẽ, như phán duệ chia tay mỗi người một ngả.
② Phán quyết, như tài phán sử kiện, văn sử kiện gọi là phán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xét, phân biệt. 【】phán biệt [pànbié] Phân biệt: Phân biệt phải trái;
② Rõ rệt, rõ ràng, hẳn: Hai thế giới khác nhau rõ rệt (hẳn); Trước sau khác hẳn như hai người;
③ Phê: Phê bài thi, chấm bài;
④ Xử, xét xử: Vụ án này đã xử rồi; Xử phạt theo luật pháp;
⑤ (văn) Lìa rẽ ra: Chia tay mỗi người một ngả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao à cắt ra, chia ra. Chia cắt — Dứt khoát về việc gì — Tuyên bố sự quyết định về việc gì.
Từ ghép
đàm phán • phán chánh • phán chính • phán duệ • phán định • phán đoán • phán đoán • phán lệ • phán ngữ • phán quyết • phán quyết • phán sự • phán truyền • phán xử • phán xử • phân thủ phán duệ • phê phán • tài phán • thẩm phán • thẩm phán • thông phán • tuyên phán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典