判 phán →Tra cách viết của 判 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ハン、バン
Ý nghĩa:
xét, phán xét, judge
判 phán [Chinese font] 判 →Tra cách viết của 判 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
phán
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chia rẽ
2. phán quyết, sử kiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lìa rẽ, chia ra. ◎Như: “phán duệ” 判袂 chia tay mỗi người một ngả. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận” 夜聞猛雨判花盡 (Xuân nhật ngẫu tác 春日偶作) Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
2. (Động) Xem xét, phân biệt. ◎Như: “phán biệt thị phi” 判別是非 phân biệt phải trái.
3. (Động) Xử, xét xử. ◎Như: “tài phán” 裁判 xử kiện, “phán án” 判案 xử án.
4. (Động) Ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”. ◎Như: “Tể tướng phán Lục quân thập nhị vệ sự” 宰相判六軍十二衛事.
5. (Phó) Rõ ràng, rõ rệt. ◎Như: “lưỡng cá thế giới phán nhiên bất đồng” 兩個世界判然不同 hai thế giới khác nhau rõ rệt.
6. (Danh) Văn thư tố tụng, án kiện.
7. (Danh) Lời đoán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hậu diện tiện thị nhất tọa cổ miếu, lí diện hữu nhất mĩ nhân tại nội độc tọa khán kinh. Kì phán vân: Khám phá tam xuân cảnh bất trường, Truy y đốn cải tích niên trang” 後面便是一座古廟, 裡面有一美人在內獨坐看經. 其判云: 勘破三春景不長, 緇衣頓改昔年妝 (Đệ ngũ hồi) Mặt sau lại vẽ một tòa miếu cổ, trong có một mĩ nhân ngồi xem kinh. Có mấy lời đoán rằng: Biết rõ ba xuân cảnh chóng già, Thời trang đổi lấy áo cà sa.
8. (Danh) Một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn xử kiện.
Từ điển Thiều Chửu
① Lìa rẽ, như phán duệ 判袂 chia tay mỗi người một ngả.
② Phán quyết, như tài phán 裁判 sử kiện, văn sử kiện gọi là phán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xét, phân biệt. 【判別】phán biệt [pànbié] Phân biệt: 判別是非 Phân biệt phải trái;
② Rõ rệt, rõ ràng, hẳn: 兩個世界判然不同 Hai thế giới khác nhau rõ rệt (hẳn); 前後判若兩人 Trước sau khác hẳn như hai người;
③ Phê: 判卷子 Phê bài thi, chấm bài;
④ Xử, xét xử: 這個案子已判了 Vụ án này đã xử rồi; 依法判刑 Xử phạt theo luật pháp;
⑤ (văn) Lìa rẽ ra: 判袂 Chia tay mỗi người một ngả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao à cắt ra, chia ra. Chia cắt — Dứt khoát về việc gì — Tuyên bố sự quyết định về việc gì.
Từ ghép
đàm phán 談判 • phán chánh 判正 • phán chính 判正 • phán duệ 判袂 • phán định 判定 • phán đoán 判断 • phán đoán 判斷 • phán lệ 判例 • phán ngữ 判語 • phán quyết 判决 • phán quyết 判決 • phán sự 判事 • phán truyền 判傳 • phán xử 判处 • phán xử 判處 • phân thủ phán duệ 分首判袂 • phê phán 批判 • tài phán 裁判 • thẩm phán 审判 • thẩm phán 審判 • thông phán 通判 • tuyên phán 宣判
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典