刈 ngải →Tra cách viết của 刈 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: か-る
Ý nghĩa:
cắt cỏ, reap
刈 ngải [Chinese font] 刈 →Tra cách viết của 刈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
ngải
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắt cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt (cỏ, lúa, ...). ◎Như: “ngải thảo” 刈草 cắt cỏ, “ngải mạch” 刈麥 cắt lúa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Kí chi diệp chi tuấn mậu hề, Nguyện sĩ thì hồ ngô tương ngải” 冀枝葉之峻茂兮, 願俟時乎吾將刈 (Li tao 離騷) Ta hi vọng cành lá lớn mạnh tốt tươi hề, Ta mong đợi lúc sẽ cắt kịp thời.
2. (Động) Chặt giết. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngải nhân chi cảnh, khô nhân chi phúc” 刈人之頸, 刳人之腹 (Thận đại lãm 慎大覽, Thuận thuyết 順說) Chặt cổ người, mổ bụng người.
3. (Động) Tiêu diệt.
4. (Danh) Cái liềm để cắt cỏ, tức là “liêm đao” 鎌刀.
5. (Danh) Họ “Liêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cắt (cỏ hoặc lúa): 刈 草機 Máy cắt cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cỏ, trừ cỏ — Cái liềm để cắt cỏ — Cắt đức. Dứt bỏ. Giết chết.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典