刃 nhận →Tra cách viết của 刃 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ジン、は
Ý nghĩa:
lưỡi dao, blade
刃 nhận [Chinese font] 刃 →Tra cách viết của 刃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
nhẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũi nhọn
nhận
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũi nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí. ◎Như: “đao nhận” 刀刃 lưỡi đao.
2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân thủ nhận sát chi” 因取刃殺之 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
3. (Động) Giết. ◎Như: “thủ nhận” 手刃 cầm dao giết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mũi nhọn. ② Chém giết, như thủ nhận 手刃 tự tay mình giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 刃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn của gươm dao — Chỉ chung các loại vũ khí bén nhọn — Giết bằng vũ khí bén nhọn.
Từ ghép
bạch nhận 白刃 • binh bất huyết nhận 兵不血刃 • sương nhận 霜刃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典