Kanji Version 13
logo

  

  

hàm  →Tra cách viết của 函 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 凵 (2 nét)
Ý nghĩa:
hàm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái tráp, bao, hộp
2. thư từ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thư từ, thư tín, tín kiện. ◎Như: “lai hàm” thư gởi đến, “hàm kiện” thư từ. ◇Liêu trai chí dị : “Hữu chấp hữu lệnh Thiên Thai, kí hàm chiêu chi” , (Kiều Na ) Có người bạn học thân cũ làm huyện lệnh Thiên Thai gửi thư mời (đến nhà).
2. (Danh) Công văn. ◎Như: “công hàm” công văn.
3. (Danh) Hộp, vỏ bọc ngoài. ◎Như: “kính hàm” hộp đựng gương, “kiếm hàm” bao kiếm. ◇Sử Kí : “Kinh Kha phụng Phàn Ô Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hiệp, dĩ thứ tiến” , , (Kinh Kha truyện ) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp đựng địa đồ, theo thứ tự đi vào.
4. (Danh) Bộ, tập. ◎Như: “toàn thư cộng thập hàm” toàn thư gồm mười tập.
5. (Danh) Đầu lưỡi.
6. (Danh) Áo giáp.
7. (Danh) Tên núi.
8. (Động) Bao bọc, bao dung. ◎Như: “tịch gian hàm trượng” trong chiếu rộng tới một trượng. Cổ nhân đãi thầy giảng học rộng như thế, để cho đủ chỗ chỉ vẽ bảo ban, vì thế bây giờ gọi thầy là “hàm trượng” là do nghĩa ấy.
9. (Động) Để vào hộp, đóng kín lại. ◇Chiến quốc sách : “Nãi toại thịnh Phàn Ô Kì chi thủ hàm phong chi” (Yên sách tam ) Đành lượm thủ cấp Phàn Ô Kì cho vào cái hộp, đậy lại.
10. (Động) Chịu vùi lấp, hãm nhập. ◇Hán Thư : “Sở dĩ ẩn nhẫn cẩu hoạt, hàm phẩn thổ chi trung nhi bất từ giả” , (Tư Mã Thiên truyện ) Do vậy mà phải ẩn nhẫn sống tạm bợ, chịu chôn vùi nơi đê tiện mà không đi vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Dung được, như tịch gian hàm trượng trong chiếu rộng tới một trượng. Cổ nhân đãi thầy giảng học rộng như thế, để cho đủ chỗ chỉ vẽ bảo ban, vì thế bây giờ gọi thầy là hàm trượng là do nghĩa ấy.
② Cái phong bì. Cái để bọc thơ gọi là hàm.
③ Cái hộp, như kính hàm hộp đựng gương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vỏ bọc ngoài, cái hộp: Hộp kính; Cái vỏ bọc sách, hộp sách;
② Thư, bao thư, thư từ, (công) hàm: Thư gởi đến; Thư trả lời; Công hàm;
③ Bao gồm, bao hàm, chứa được, dung được: Trong chiếu rộng tới một trượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chứa đựng — Cái hộp nhỏ để đựng đồ vật. Cái tráp — Cái bao thư.
Từ ghép 10
công hàm • hàm điện • hàm điện • hàm hồ • hàm kiện • hàm số • hàm số • nội hàm • thư hàm • tiện hàm 便



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典