Kanji Version 13
logo

  

  

凹 ao  →Tra cách viết của 凹 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 凵 (2 nét) - Cách đọc: オウ
Ý nghĩa:
lõm, concave

ao  →Tra cách viết của 凹 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 凵 (2 nét)
Ý nghĩa:
ao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lõm vào
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lõm, trũng. ◎Như: “ao địa” đất trũng, “ao đột bất bình” lồi lõm không bằng phẳng. ◇Nguyễn Du : “Ngạch đột diện ao” (Long Thành cầm giả ca ) Trán dô mặt gãy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lõm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lõm, trũng xuống: Gồ ghề, nhấp nhô, lồi lõm không đều, không bằng phẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lõm xuống.
Từ ghép 4
ao đột • ao giác • ao kính • ao thấu kính

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典