凸 đột →Tra cách viết của 凸 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 凵 (2 nét) - Cách đọc: トツ
Ý nghĩa:
lồi, lồi lên, convex
凸 đột →Tra cách viết của 凸 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 凵 (2 nét)
Ý nghĩa:
đột
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lồi, nhô ra, gồ lên
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lồi, gồ. Đối lại với “ao” 凹. ◎Như: “đột nhãn” 凸眼 mắt lồi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngạch đột diện ao” 額凸面凹 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Trán dô mặt gãy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lồi, gồ (trái với 凹 [ao]): 凸面 (toán) Mặt lồi; 凸出 Gồ lên, lồi lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lồi lên.
Từ ghép
ao đột 凹凸 • bạc đột 雹凸 • đột bản 凸版 • đột kính 凸鏡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典