Kanji Version 13
logo

  

  

凶 hung  →Tra cách viết của 凶 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 凵 (2 nét) - Cách đọc: キョウ
Ý nghĩa:
xấu, ác, villain

hung  →Tra cách viết của 凶 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 凵 (2 nét)
Ý nghĩa:
hung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ác, tàn bạo. ◎Như: “hung bạo” ác dữ, “hung thủ” kẻ giết người, “hung khí” đồ giết người.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “hung niên” năm mất mùa, đói kém.
3. (Tính) Xấu, không tốt lành. ◎Như: “hung tín” tin chẳng lành, “hung triệu” điềm xấu.
4. (Tính) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎Như: “vũ thế ngận hung” sức mưa dữ dội.
5. (Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎Như: “xu cát tị hung” theo lành tránh họa.
6. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông “hung” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ác, nhưng hung bạo ác dữ.
② Giết người, như hung thủ kẻ giết người, hung khí đồ giết người.
③ Mất mùa.
④ Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hung, dữ, ác, hung dữ, hung ác: Hành hung; Hung thủ;
② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may: Phá quấy rất dữ; Bệnh tình trầm trọng;
③ Mất mùa: Năm mất mùa;
④ Đáng sợ: Thằng cha này trông dễ sợ thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu. Rủi ro. Không tốt lành — Giết người, hại người — Mất mùa — Như chữ Hung .
Từ ghép 22
bang hung • cúc hung • hung ác • hung ác • hung bạo • hung đồ • hung hiểm • hung khí • hung lễ • hung mãnh • hung phạm • hung phục • hung sự • hung tàn • hung táng • hung thần • hung thủ • hung tín • hung tinh • hung triệu • sính hung • tử hung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典