凭 bằng, bẵng [Chinese font] 凭 →Tra cách viết của 凭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 几
Ý nghĩa:
bằng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 憑.
Từ điển Thiều Chửu
① Tựa ghế. Một âm là bẵng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 憑 (bộ 心) nghĩa ①;
② (văn) Tựa ghế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào: 憑欗 Tựa vào lan can; 憑個人的愛好 Căn cứ vào sở thích của cá nhân; 憑良心說 Theo lương tâm mà nói; 憑險牴抗 Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại; 憑自己的努力 Nhờ vào sự cố gắng của chính mình; 僅憑經驗 Chỉ dựa vào kinh nghiệm; 憑事實 Căn cứ vào sự thực; 馬上相逢無紙筆,憑君傳語報平安 Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham: Phùng nhập kinh sứ); 憑城自守 Tự giữ dựa vào thành (dựa vào thành để tự giữ) (Nguỵ thư: Bùi Lương truyện); 憑幾而坐 Ngồi dựa vào ghế;
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ghế dựa — Dựa lưng vào.
Từ ghép
bằng chứng 凭证 • bằng cứ 凭据 • bằng không 凭空
bẵng
giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tựa ghế. Một âm là bẵng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典