凝 ngưng →Tra cách viết của 凝 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 冫 (2 nét) - Cách đọc: ギョウ、こ-る、こ-らす
Ý nghĩa:
đóng băng, congeal
凝 ngưng [Chinese font] 凝 →Tra cách viết của 凝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
ngưng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngưng đọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, dắn lại. ◇Sầm Tham 岑參: “Mạc trung thảo hịch nghiễn thủy ngưng” 幕中草檄硯水凝 (Tẩu mã xuyên hành phụng tống xuất sư tây chinh 走馬川行奉送出師西征) Trong trướng viết hịch, nước nghiên mực đông đặc.
2. (Động) Thành tựu, hình thành. ◇Trung Dung 中庸: “Cẩu bất chí đức, chí đạo bất ngưng yên” 苟不至德, 至道不凝焉 (Chương 27.5) Nếu không phải là bậc đức hạnh hoàn toàn thì đạo chí thiện không thành tựu được.
3. (Động) Tụ tập. ◎Như: “ngưng tập” 凝集 tụ lại.
4. (Động) Dừng, ngừng lại. ◇Tôn Xử Huyền 孫處玄: “Phong ngưng bắc lâm mộ” 風凝北林暮 (Cú 句) Gió ngừng ở rừng phía bắc lúc chiều tối.
5. (Động) Củng cố. ◇Tuân Tử 荀子: “Kiêm tịnh dị năng dã, duy kiên ngưng chi nan yên” 兼并易能也, 唯堅凝之難焉 (Nghị binh 議兵) Kiêm quản thì dễ, chỉ làm cho vững mạnh mới khó thôi.
6. (Tính) Đông, đọng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi” 溫泉水滑洗凝脂 (Trường hận ca 長恨歌) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng như mỡ đông.
7. (Tính) Lộng lẫy, hoa lệ, đẹp đẽ. ◎Như: “ngưng trang” 凝妝 đẹp lộng lẫy.
8. (Phó) Chăm chú, chuyên chú. ◇Trang Vực 莊棫: “Ngưng thê khuy quân quân mạc ngộ” 凝睇窺君君莫誤 (Thành thượng tà dương y lục thụ từ 城上斜陽依綠樹詞) Đăm đăm nhìn lén chàng mà chàng không hay biết.
9. (Phó) Chậm rãi, thong thả. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoãn ca mạn vũ ngưng ti trúc, Tận nhật quân vương khán bất túc” 緩歌謾舞凝絲竹, 盡日君王看不足 (Trường hận ca 長恨歌) Ca thong thả, múa nhẹ nhàng, (đàn) chậm rãi tiếng tơ tiếng trúc, Suốt ngày, quân vương xem vẫn cho là không đủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðọng lại. Chất lỏng đọng lại gọi là ngưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, rắn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đóng thành băng — Lạnh đông cứng lại — Đọng lại, tụ lại, nhóm lại một chỗ — Thành công. Nên việc.
Từ ghép
hỗn ngưng thổ 混凝土 • ngưng chi 凝脂 • ngưng cố 凝固 • ngưng kết 凝結 • ngưng tập 凝集 • ngưng thần 凝神 • ngưng thị 凝視 • ngưng trang 凝妝 • ngưng trệ 凝滯 • ngưng tụ 凝聚 • ngưng vũ 凝雨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典