凛 lẫm [Chinese font] 凛 →Tra cách viết của 凛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
lẫm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. giá rét
2. nghiêm nghị
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “lẫm” 凜.
2. Giản thể của chữ 凜.
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫm liệt 凛冽 rét quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lạnh: 凜冽 Lạnh lẽo;
② Nghiêm chỉnh, oai nghiêm, nghiêm ngặt: 凜遵 Nghiêm chỉnh tuân theo;
③ (E) ngại: 凜於夜行 Đi đêm ngại lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 凜
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất lạnh. Lạnh run — Vẻ kính sợ. Khiến người khác kính sợ.
Từ ghép
lẫm lẫm 凛凛 • lẫm lật 凛慄 • lẫm liệt 凛冽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典