凍 đông →Tra cách viết của 凍 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫 (2 nét) - Cách đọc: トウ、こお-る、こご-える
Ý nghĩa:
đông đá, đông cứng, frozen
凍 đống [Chinese font] 凍 →Tra cách viết của 凍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
đông
phồn thể
Từ điển phổ thông
đóng băng
đống
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn đông đặc. ◎Như: “ngư đống” 魚凍 cá đông, “nhục đống” 肉凍 thịt đông, “quả đống” 果凍 trái cây nấu đông.
2. (Danh) Họ “Đống”.
3. (Động) Đóng băng. ◎Như: “thủy đống” 水凍 nước đóng băng. ◇Lí Hạ 李賀: “Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu” 柴門車轍凍, 日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
4. (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như: “đống đắc phát đẩu” 凍得發抖 lạnh run.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước đông, nước đá.
② Phàm chất lỏng đông lại tục cũng gọi là đống.
③ Thường đá mỏ trong suốt cũng gọi là đống.
④ Rét, như đống nỗi 凍餒 đói rét.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng băng, đông lại: 凍肉 Thịt đông; 缸裡的水凍了 Nước trong chum đã đóng băng;
② Lạnh cóng, rét cóng: 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đóng lại thành băng — Rất lạnh — Mưa thật dữ dội.
Từ ghép
băng đống 冰凍 • đống lãnh 凍冷 • đống nỗi 凍餒 • đống sang 凍瘡 • đống tử 凍死
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典