凋 điêu [Chinese font] 凋 →Tra cách viết của 凋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
điêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tàn rạc, héo rụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tàn, rạc. ◎Như: “điêu linh” 凋零 rơi rụng tan tác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm” 玉露凋傷楓樹林 (Thu hứng 秋興) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong. § Có khi viết là “điêu” 雕 hay 彫.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn, rạc, như điêu linh 凋零 rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu 凋 hay 彫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tàn rụng, suy tàn, tàn tạ, héo rụng, suy bại, rời rạc: 蒼松翠柏,常綠不凋 Tùng bách xanh mãi không bao giờ tàn rụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Héo tàn — Bị tổn hại, hư hại — Suy đồi.
Từ ghép
điêu lạc 凋落 • điêu linh 凋零 • điêu sơ 凋疏 • điêu tạ 凋謝 • điêu tạ 凋谢 • điêu tàn 凋殘 • điêu tệ 凋敝
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典