凄 thê →Tra cách viết của 凄 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫 (2 nét) - Cách đọc: セイ
Ý nghĩa:
lạ kỳ, thê lương, uncanny
凄 thê [Chinese font] 凄 →Tra cách viết của 凄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
thê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lạnh
2. thê lương, thê thảm
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ 淒.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 淒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lạnh buốt, lạnh lẽo, lạnh lùng: 風雨凄凄 Mưa gió lạnh lùng;
② Thê thảm, thảm thiết: 凄慘萬狀 Thảm thiết vô cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau đớn, xót thương: 葬禮是一個令人淒哀的場合 Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như 淒 (bộ 冫);
② Thê thảm. Xem 淒 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lên.
Từ ghép
thê lương 凄凉 • thê lương 凄涼 • thê thảm 凄惨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典