Kanji Version 13
logo

  

  

冶 dã  →Tra cách viết của 冶 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 冫 (2 nét) - Cách đọc: ヤ
Ý nghĩa:
luyện kim, tôi luyện, melting

[Chinese font]   →Tra cách viết của 冶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đúc (tạo hình cho kim loại nóng chảy rồi để đông lại)
2. con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đúc, rèn, luyện. ◎Như: “dã kim” đúc kim loại.
2. (Động) Hun đúc. ◎Như: “đào dã tính tình” hun đúc tính tình.
3. (Danh) Thợ đúc. ◇Trang Tử : “Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?” , , (Đại tông sư ) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
4. (Danh) Họ “Dã”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðúc, như dã phường xưởng đúc đồ sắt.
② Ðẹp, như yêu dã đẹp lộng lẫy, như dã dong làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luyện, đúc.【】 dã kim [yâjin] Luyện kim;
② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ: Đẹp lộng lẫy; Làm dáng;
③ [Yâ] (Họ) Dã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu chảy ra. Đúc kim khí — Người thợ đúc kim khí — Xinh đẹp đáng yêu.
Từ ghép
dã diễm • dã dong • dã dung • dã nang • dã tràng • dã tràng • yêu dã



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典