冶 dã →Tra cách viết của 冶 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 冫 (2 nét) - Cách đọc: ヤ
Ý nghĩa:
luyện kim, tôi luyện, melting
冶 dã [Chinese font] 冶 →Tra cách viết của 冶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
dã
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đúc (tạo hình cho kim loại nóng chảy rồi để đông lại)
2. con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đúc, rèn, luyện. ◎Như: “dã kim” 冶金 đúc kim loại.
2. (Động) Hun đúc. ◎Như: “đào dã tính tình” 陶冶性情 hun đúc tính tình.
3. (Danh) Thợ đúc. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?” 今一以天地為大鑪, 以造化為大冶, 惡乎往而不可哉 (Đại tông sư 大宗師) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
4. (Danh) Họ “Dã”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðúc, như dã phường 冶坊 xưởng đúc đồ sắt.
② Ðẹp, như yêu dã 妖冶 đẹp lộng lẫy, như dã dong 冶容 làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du 冶遊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luyện, đúc.【冶金】 dã kim [yâjin] Luyện kim;
② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ: 妖冶 Đẹp lộng lẫy; 冶容 Làm dáng;
③ [Yâ] (Họ) Dã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu chảy ra. Đúc kim khí — Người thợ đúc kim khí — Xinh đẹp đáng yêu.
Từ ghép
dã diễm 冶豔 • dã dong 冶容 • dã dung 冶容 • dã nang 冶囊 • dã tràng 冶長 • dã tràng 冶长 • yêu dã 妖冶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典