Kanji Version 13
logo

  

  

冬 đông  →Tra cách viết của 冬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冫 (2 nét) - Cách đọc: トウ、ふゆ
Ý nghĩa:
mùa đông, winter

đông [Chinese font]   →Tra cách viết của 冬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
đông
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mùa đông
Từ điển phổ thông
tiếng trống đánh tùng tùng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa đông. § Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. ◎Như: “đông thiên” tiết đông, mùa đông.
2. (Danh) Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan). ◎Như: “lưỡng đông” hai năm, “tam đông” ba năm.
3. (Danh) Họ “Đông”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùa đông;
② (thanh) Thùng thùng, thình thình (tiếng trống, tiếng gõ cửa);
③ [Dong] (Họ) Đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng: Tùng tùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùa đông, mùa cuối cùng trong năm, từ tháng 10 tới tháng 12.
Từ ghép
cửu đông • đông chí • đông hàn • đông học • đông hồng • đông qua • đông thiên • đông tiết • hàn đông • lập đông • mạnh đông • quý đông • sơ đông • tàn đông



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典