冗 nhũng →Tra cách viết của 冗 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 冖 (2 nét) - Cách đọc: ジョウ
Ý nghĩa:
dư thừa, superfluous
冗 nhũng [Chinese font] 冗 →Tra cách viết của 冗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 冖
Ý nghĩa:
nhũng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vô tích sự
2. phiền nhiễu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhàn rỗi, rảnh rang.
2. (Tính) Lộn xộn, tạp loạn. ◎Như: “nhũng tạp” 冗雜 phiền phức, hỗn độn.
3. (Tính) Bận rộn, phồn mang.
4. (Tính) Thừa, vô dụng. ◎Như: “nhũng viên” 冗員 nhân viên thừa, vô dụng.
5. (Tính) Hèn kém. ◇Phó Hàm 傅咸: “Hàm chi ngu nhũng, bất duy thất vọng nhi dĩ, thiết dĩ vi ưu” 咸之愚冗, 不惟失望而已, 竊以為憂 (Trí nhữ nam vương lượng thư 致汝南王亮書) Đều là ngu dốt hèn kém, không chỉ thất vọng mà thôi, riêng lấy làm lo.
6. § Cũng viết là “nhũng” 宂.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nhũng 宂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tản mạn, thừa, nhiều: 冗詞贅句 Câu văn rườm rà; 冗文 Văn rườm; 冗員 Viên chức dư thừa (ăn không ngồi rồi); 冗費 Phí nhảm vô ích;
② Bận rộn rối rít, phiền nhiễu: 希撥冗參加 Mong gác bỏ mọi việc bận rộn để đến dự;
③ (văn) Hèn kém;
④ Dân không có chỗ ở yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 冗 (bộ 冖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhũng 宂.
Từ ghép
tham nhũng 貪冗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典