冔 hu [Chinese font] 冔 →Tra cách viết của 冔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
hu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũ hu (mũ miện của Anh)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi mũ đời nhà Ân. ◇Nghi lễ 儀禮: “Chu biện, Ân hu, Hạ thu” 周弁, 殷冔, 夏收 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Mũ, nhà Chu gọi là biện, nhà Ân gọi là hu, nhà Hạ gọi là thu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mũ hu. Thứ mũ miện đời nhà Anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mũ hu (một loại mũ miện đời nhà Ân, Trung Quốc thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại mũ đời nhà Ân, có hai tầng, có quai.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典