冒 mạo →Tra cách viết của 冒 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét) - Cách đọc: ボウ、おか-す
Ý nghĩa:
mạo phạm, mào đầu, risk
冒 mạo, mặc [Chinese font] 冒 →Tra cách viết của 冒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
mạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xông lên
2. hấp tấp
3. giả mạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: “mạo yên” 冒煙 bốc khói, “mạo hãn” 冒汗 đổ mồ hôi.
2. (Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: “mạo hiểm” 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, “mạo vũ” 冒雨 xông mưa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ” 寶玉忙吃了一杯, 冒雪而去 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.
3. (Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: “mạo danh” 冒名 giả xưng, “giả mạo” 假冒 giả làm.
4. (Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: “mạo phạm” 冒犯 xúc phạm, đụng chạm, “mạo tiến” 冒進 tiến bừa.
5. (Danh) Họ “Mạo”.
6. Một âm là “mặc”. (Danh) ◎Như: “Mặc Đốn” 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.
Từ điển Thiều Chửu
① Trùm đậy.
② Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo, như mạo hiểm 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ 冒雨 xông mưa.
③ Hấp tấp, như mạo muội 冒昧 lỗ mãng, không xét sự lí cứ làm bừa.
④ Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo 貪冒.
⑤ Giả mạo, như mạo danh 冒名 mạo tên giả.
⑥ Một âm là mặc, như Mặc Ðốn 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sủi lên, bốc lên, đổ ra: 冒煙 Bốc khói; 冒泡 Sủi bọt; 冒汗 Đổ mồ hôi;
② Mạo hiểm, xông pha, bất chấp: 冒險 Xông pha nơi nguy hiểm; 冒風雨Xông pha mưa gió; 冒着敵人的炮火前進 Xông lên bất chấp súng đạn của địch; 冒天下之大不韙 Bất chấp lẽ phải trên đời;
③ Lỗ mãng, bừa, ẩu: 冒進 Làm bừa;
④ Giả mạo, mạo xưng: 冒認 Mạo nhận; 謹防假冒 Coi chừng giả mạo;
⑤ (văn) Che trùm;
⑥ (văn) Hấp tấp: 冒昧 Mạo muội, lỗ mãng, làm cản;
⑦ [Mào] (Họ) Mạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che trùm — Xâm phạm, đụng chạm tới. Dám làm — Mượn cờ mà nói. Nói giả ra — Làm giả. Td: Giả mạo.
Từ ghép
cảm mạo 感冒 • để mạo 抵冒 • giả mạo 假冒 • mạo bài 冒牌 • mạo danh 冒名 • mạo danh 名冒 • mạo danh đính thế 冒名頂替 • mạo hiểm 冒险 • mạo hiểm 冒險 • mạo mạo 冒冒 • mạo mạo thất thất 冒冒失失 • mạo muội 冒昧 • mạo nhận 冒認 • mạo phạm 冒犯 • mạo thất 冒失 • mạo xưng 冒稱 • mạo yên 冒烟 • mạo yên 冒煙
mặc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: “mạo yên” 冒煙 bốc khói, “mạo hãn” 冒汗 đổ mồ hôi.
2. (Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: “mạo hiểm” 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, “mạo vũ” 冒雨 xông mưa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ” 寶玉忙吃了一杯, 冒雪而去 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.
3. (Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: “mạo danh” 冒名 giả xưng, “giả mạo” 假冒 giả làm.
4. (Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: “mạo phạm” 冒犯 xúc phạm, đụng chạm, “mạo tiến” 冒進 tiến bừa.
5. (Danh) Họ “Mạo”.
6. Một âm là “mặc”. (Danh) ◎Như: “Mặc Đốn” 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.
Từ điển Thiều Chửu
① Trùm đậy.
② Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo, như mạo hiểm 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ 冒雨 xông mưa.
③ Hấp tấp, như mạo muội 冒昧 lỗ mãng, không xét sự lí cứ làm bừa.
④ Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo 貪冒.
⑤ Giả mạo, như mạo danh 冒名 mạo tên giả.
⑥ Một âm là mặc, như Mặc Ðốn 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典