冑 trụ [Chinese font] 冑 →Tra cách viết của 冑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
trụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũ trụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ đội của chiến sĩ thời xưa. ◎Như: “giáp trụ” 甲冑 áo giáp và mũ trụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mũ trụ. Mũ đội ra trận phòng tên đạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũ sắt của vị tướng thời xưa đội khi ra trận. Td: Giáp trụ ( chú ý: Chữ Trụ này thuộc bộ Quynh 冂 ).
Từ ghép
giới trụ 介冑 • viễn trụ 遠冑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典