再 tái →Tra cách viết của 再 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét) - Cách đọc: サイ、(サ)、ふたた-び
Ý nghĩa:
lại lần nữa, again
再 tái [Chinese font] 再 →Tra cách viết của 再 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
tái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lại, lần nữa
2. làm lại
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hai, lại, nhiều lần. ◎Như: “tái tam” 再三 luôn mãi, “tái phạm” 再犯 lại phạm lần nữa, “tái tiếu” 再醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
2. (Phó) Hãy, sẽ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả trụ kỉ thì, khước tái thương lượng” 且住幾時, 卻再商量 (Đệ thập nhất hồi) Tạm ở lại ít lâu, rồi sẽ tính toán sau.
3. (Phó) Hơn. ◎Như: “tái hảo một hữu liễu” 再好沒有了 không còn gì tốt hơn. ◇Tây du kí 西遊記: “Thắc thô thắc trường ta, tái đoản tế ta phương khả dụng” 忒粗忒長些, 再短細些方可用 (Đệ tam hồi) Hơi thô hơi dài, ngắn hơn nhỏ hơn một chút mới dùng được.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai, lại, như tái tam 再三 luôn mãi, tái phạm 再犯 lại phạm lần nữa, tái tiếu 再醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều lần, lại, nữa: 一再表示 Bày tỏ nhiều lần; 再考慮 Suy nghĩ lại; 再說一遍 Nhắc lại lần nữa;
② Hãy, sẽ: 吃完飯再回去 Ăn cơm xong hãy về; 以後再說 Sau này sẽ hay;
③ Hơn: 再小一點就好了 Bé hơn tí nữa thì càng hay; 再好沒有了 Không còn gì tốt hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lại một lần nữa. Thành ngữ: Tái tam tái tứ ( làm đi làm lại ba bốn lần ).
Từ ghép
bất tái 不再 • kiền khôn tái tạo 乾坤再造 • nhất tái 一再 • tái bản 再版 • tái bút 再筆 • tái cử 再舉 • tái dã 再也 • tái dã bất 再也不 • tái độ 再度 • tái giá 再嫁 • tái giá 再稼 • tái hiện 再現 • tái hoàn 再還 • tái hồi 再囘 • tái hồi 再回 • tái khởi 再起 • tái kiến 再見 • tái kiến 再见 • tái lai 再來 • tái ngu 再虞 • tái phạm 再犯 • tái phát 再發 • tái sanh 再生 • tái sinh 再生 • tái tam 再三 • tái tạo 再造 • tái thẩm 再審 • tái thế 再世 • tái thí 再試 • tái thứ 再次 • tái tiếu 再笑 • tái tiếu 再醮 • tái tòng huynh đệ 再從兄弟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典