冊 sách →Tra cách viết của 冊 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét) - Cách đọc: サツ、サク
Ý nghĩa:
quyển (đếm sách), counter for books
冊 sách →Tra cách viết của 冊 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét)
Ý nghĩa:
sách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quyển sách, sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa ghép thẻ tre viết chữ thành quyển gọi là “sách” 冊.
2. (Danh) Phiếm chỉ thư tịch. ◎Như: “họa sách” 畫冊 sách vẽ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị kế toán số lượng thư bổn. ◎Như: “đệ nhị sách” 第二冊 quyển hai.
4. (Danh) Văn thư của vua để tế thần (ngày xưa).
5. (Danh) Chiếu thư của vua để phong tặng.
6. (Danh) Mưu kế. § Thông “sách” 策.
7. (Phó) Danh phận chưa được chính thức xác lập (thời cổ). ◇Vương Minh Thanh 王明清: “Sách vi chánh thất” 冊為正室 (Chích thanh tạp thuyết 摭青雜說) Làm chính thất chưa chính thức.
8. (Động) Phong, sách phong. ◇Chu Thư 周書: “Hậu dữ Trần hậu đồng thì bị tuyển nhập cung, câu bái vi phi, cập thăng hậu vị, hựu đồng nhật thụ sách” 后與陳后同時被選入宮, 俱拜為妃, 及升后位, 又同日受冊 (Tuyên đế nguyên hoàng hậu 宣帝元皇后) Hậu cùng Trần hậu đồng thời được tuyển vào cung, đều được cho làm phi, thăng lên chức vị là hậu, lại cùng ngày được thụ phong.
9. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. § Thông “sách” 策.
10. § Cũng viết là 册.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Sách 册.
Từ ghép
chú sách 註冊 • danh sách 名冊 • sách mệnh 冊命 • thủ sách 手冊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典