内 nội →Tra cách viết của 内 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét) - Cách đọc: ナイ、(ダイ)、うち
Ý nghĩa:
bên trong, inside
内 nạp, nội →Tra cách viết của 内 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét)
Ý nghĩa:
nạp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 內.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thu nhận, thu nạp, dung nạp (dùng như 納,bộ 糸): 向使四君却客而不内 Nếu bốn ông vua đó ruồng đuổi khách xa mà không dung nạp (Lí Tư: Gián trục khách thư);
② Nộp, giao nộp (dùng như 納,bộ 糸): 百姓内粟千石,拜爵一級 Trong dân ai nộp một ngàn thạch thóc thì ban tước cấp một (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vào trong. Đem vào trong. Dùng như chữ Nạp 納 — Một âm là Nội. Xem Nội.
nội
giản thể
Từ điển phổ thông
bên trong
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 內.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trong, bên trong, nội: 房子内外都很乾淨 Trong nhà ngoài sân đều rất sạch sẽ; 在三日内 Nội trong 3 ngày; 國内形勢很好 Tình hình trong nước rất tốt;
② Vợ: 内子 (hoặc 内人, 賤内): Vợ tôi; 内親 Họ hàng bên vợ;
③ Những người thân của bên vợ: 内兄弟 Anh em vợ.
Từ ghép 5
hà nội 河内 • hiền nội 賢内 • quốc nội 國内 • sát nội 殺内 • tiện nội 賤内
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典