兵 binh →Tra cách viết của 兵 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 八 (2 nét) - Cách đọc: ヘイ、ヒョウ
Ý nghĩa:
lính, soldier
兵 binh [Chinese font] 兵 →Tra cách viết của 兵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 八
Ý nghĩa:
binh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vũ khí
2. quân lính
3. quân sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vũ khí. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Trịnh Tư Nông vân: Ngũ binh giả: qua, thù, kích, tù mâu, di mâu” 鄭司農云: 五兵者: 戈, 殳, 戟, 酋矛, 夷矛 (Chú 注) Trịnh Tư Nông nói rằng: Có năm thứ vũ khí là: qua, thù, kích, tù mâu, di mâu. ◇Sử Kí 史記: “Kim Lương Triệu tương công, khinh binh duệ tốt tất kiệt ư ngoại, lão nhược bì ư nội” 今梁趙相攻, 輕兵銳卒必竭於外, 老弱罷於內 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Nay nước Lương và nước Triệu đánh nhau, vũ khí nhẹ, quân giỏi tất nhiên ở hết ngoài (mặt trận), người già mệt mỏi ở trong (nước).
2. (Danh) Chiến sĩ, quân đội. ◎Như: “điều binh khiển tướng” 調兵遣將 điều khiển tướng sĩ, chỉ huy quân đội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần công Triệu ư Trường Bình, đại phá chi, dẫn binh nhi quy” 秦攻趙於長平, 大破之, 引兵而歸 (Triệu sách tam) Tần đánh Triệu ở Trường Bình, đại thắng, kéo quân về.
3. (Danh) Quân sự, chiến tranh. ◎Như: “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết).
4. (Danh) Phân loại cơ bản trong quân đội. ◎Như: “pháo binh” 炮兵, “kị binh” 騎兵, “bộ binh” 步兵.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ binh. Các đồ như súng ống, giáo mác đều gọi là binh khí 兵器. Lính, phép binh bây giờ chia làm ba: 1) hạng thường bị; 2) tục bị; 3) hậu bị. Hiện đang ở lính gọi là thường bị binh, hết hạn ba năm về nhà; có việc lại ra là tục bị binh; lại đang hạn ba năm nữa rồi về là hậu bị binh, lại hết bốn năm cho về hưu hẳn, lại như dân thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quân, quân sự, quân đội, lính, binh, chiến sĩ: 民兵 Dân quân; 練兵 Huấn luyện quân đội, tập luyện (quân sự); 士兵 Binh lính, chiến sĩ; 步兵 Bộ binh;
② Việc binh, việc quân cơ: 兵者,國之大事 Việc binh là việc lớn của quốc gia (Tôn tử binh pháp); 兵貴神速 Việc binh quý ở thần tốc; 紙上談兵 Bàn việc quân trên qiấy, lí luận suông;
③ (văn) Binh khí, võ khí;
④ Con tốt (chốt) trong cờ tướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí giới đánh trận. Còn gọi là binh khí — Người lính — Chỉ việc chiến tranh.
Từ ghép
án binh 按兵 • án binh bất động 按兵不動 • âm binh 陰兵 • bãi binh 罷兵 • binh bất huyết nhận 兵不血刃 • binh bất yếm trá 兵不厭詐 • binh biến 兵变 • binh biến 兵變 • binh bộ 兵部 • binh cách 兵革 • binh chế 兵制 • binh chủng 兵种 • binh chủng 兵種 • binh công 兵工 • binh công xưởng 兵工廠 • binh dịch 兵役 • binh doanh 兵營 • binh doanh 兵营 • binh đoàn 兵团 • binh đoàn 兵團 • binh đội 兵隊 • binh gia 兵家 • binh giải 兵解 • binh gián 兵諫 • binh giáp 兵甲 • binh hạm 兵舰 • binh hạm 兵艦 • binh hậu 兵後 • binh hiểm 兵險 • binh khí 兵器 • binh lực 兵力 • binh lược 兵略 • binh lương 兵糧 • binh mã 兵馬 • binh mã 兵马 • binh nguyên 兵源 • binh nhu 兵需 • binh nhung 兵戎 • binh pháp 兵法 • binh phí 兵費 • binh phủ 兵府 • binh phù 兵符 • binh qua 兵戈 • binh quyền 兵权 • binh quyền 兵權 • binh sĩ 兵士 • binh thuyền 兵船 • binh thư 兵书 • binh thư 兵書 • binh thư yếu lược 兵書要略 • binh trạm 兵站 • binh viên 兵员 • binh viên 兵員 • bộ binh 步兵 • cảnh binh 警兵 • cấm binh 禁兵 • cấu binh 構兵 • chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 • chiến binh 戰兵 • chiêu binh 招兵 • chuyên binh 顓兵 • công binh 工兵 • cơ binh 機兵 • cử binh 舉兵 • cứu binh 救兵 • cựu chiến binh 舊戰兵 • dung binh 傭兵 • dụng binh 用兵 • duyệt binh 閱兵 • đại binh 大兵 • đái binh 帶兵 • đao binh 刀兵 • đào binh 逃兵 • điểm binh 點兵 • điều binh 調兵 • đoản binh 短兵 • đồ binh 徒兵 • đồn binh 屯兵 • đốn binh 頓兵 • động binh 動兵 • giao binh 交兵 • giáp binh 甲兵 • hành binh 行兵 • hiến binh 憲兵 • hoãn binh 緩兵 • hồi binh 回兵 • hội binh 會兵 • hưng binh 興兵 • hương binh 鄉兵 • khao binh 犒兵 • khinh binh 輕兵 • khởi binh 起兵 • kì binh 奇兵 • kị binh 騎兵 • kiêu binh 驕兵 • kỵ binh 騎兵 • kỵ binh 骑兵 • lệ binh 隸兵 • lĩnh binh 領兵 • luyện binh 鍊兵 • mộ binh 募兵 • nghi binh 疑兵 • nghĩa binh 義兵 • nhị binh 弭兵 • nhuệ binh 鋭兵 • nhũng binh 宂兵 • pháo binh 炮兵 • phát binh 發兵 • phó lĩnh binh 副領兵 • phục binh 伏兵 • quan binh 官兵 • quân binh 軍兵 • quốc binh 國兵 • sáo binh 哨兵 • sĩ binh 士兵 • sùng binh 崇兵 • tài binh 裁兵 • tàn binh 殘兵 • tăng binh 增兵 • tân binh 新兵 • tập binh 習兵 • tẩy binh 洗兵 • thu binh 收兵 • thuỷ binh 水兵 • tiêu binh 哨兵 • tiêu binh 标兵 • tiêu binh 標兵 • tinh binh 精兵 • toát binh 嘬兵 • tổng binh 總兵 • trị binh 治兵 • triệt binh 撤兵 • trú binh 駐兵 • trưng binh 徵兵 • tù binh 囚兵 • tuyển binh 選兵 • ủng binh 擁兵 • vệ binh 衛兵 • viện binh 援兵 • xuất binh 出兵 • xưng binh 稱兵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典