Kanji Version 13
logo

  

  

公 công  →Tra cách viết của 公 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 八 (2 nét) - Cách đọc: コウ、おおやけ
Ý nghĩa:
công cộng, public

công [Chinese font]   →Tra cách viết của 公 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 八
Ý nghĩa:
công
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cân bằng
2. chung
3. cụ, ông
4. tước Công (to nhất trong 5 tước)
5. con đực (ngược với: mẫu )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chung, chung cho mọi người. ◎Như: “công vật” vật của chung, “công sự” việc chung, “công khoản” kinh phí chung, “công hải” hải phận quốc tế.
2. (Tính) Thuộc nhà nước, quốc gia. ◎Như: “công sở” cơ quan nhà nước, “công sản” tài sản quốc gia.
3. (Tính) Không nghiêng về bên nào. ◎Như: “công bình” công bằng (không thiên lệch), “công chính” công bằng và chính trực.
4. (Tính) Đực, trống. ◎Như: “công kê” gà trống, “công dương” cừu đực.
5. (Phó) Không che giấu. ◎Như: “công nhiên” ngang nhiên, tự nhiên, “công khai tín” thư ngỏ, “hóa hối công hành” hàng hóa của cải lưu hành công khai.
6. (Danh) Quan “công”, có ba bậc quan cao nhất thời xưa gọi là “tam công” . § Nhà Chu đặt quan Thái Sư , Thái Phó , Thái Bảo là “tam công” .
7. (Danh) Tước “Công”, tước to nhất trong năm tước “Công Hầu Bá Tử Nam” .
8. (Danh) Tiếng xưng hô đối với tổ phụ (ông). ◎Như: “ngoại công” ông ngoại.
9. (Danh) Tiếng xưng hô chỉ cha chồng. ◎Như: “công công” cha chồng, “công bà” cha mẹ chồng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công” , (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
10. (Danh) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng hoặc người có địa vị. ◎Như: “chủ công” chúa công, “lão công công” ông cụ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chủ công dục thủ thiên hạ, hà tích nhất mã?” , (Đệ tam hồi) Chúa công muốn lấy thiên hạ, thì tiếc gì một con ngựa.
11. (Danh) Tiếng kính xưng đối với người ngang bậc. ◇Sử Kí : “Công đẳng lục lục, sở vị nhân nhân thành sự giả dã” , (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Các ông xoàng lắm, thật là nhờ người ta mà nên việc vậy.
12. (Danh) Họ “Công”.
Từ điển Thiều Chửu
① Công, không tư túi gì, gọi là công. Như công bình , công chính , v.v.
② Chung, sự gì do mọi người cùng đồng ý gọi là công. Như công cử , công nhận , v.v.
③ Cùng chung, như công chư đồng hiếu để đời cùng thích chung.
④ Của chung, như công sở sở công, công sản của chung, v.v.
⑤ Việc quan, như công khoản khoản công, công sự việc công.
⑥ Quan công, ngày xưa đặt quan Thái Sư, Thái Phó, Thái Bảo là tam công .
⑦ Tước công, tước to nhất trong năm tước.
⑧ Bố chồng.
⑨ Ông, tiếng người này gọi người kia.
⑩ Con đực, trong loài muông nuôi, con đực gọi là công , con cái gọi là mẫu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Công, chung: Tiền của công; Của chung; Công và tư phải rành rọt;
② Công bằng: Mua bán công bằng; Chia nhau (phân phối) không công bằng; Xử lí cho công bằng;
③ Công khai, công bố: Công bố; Công bố cho mọi người biết;
④ Đực, trống: Dê đực; Gà trống;
⑤ Ông: Ông ngoại; Ông Trương;
⑥ Cha chồng;
⑦ (cũ) Tên chức quan thời xưa: Tam công (gồm các quan Thái sư, Thái phó, Thái bảo);
⑧ Tước công (trong năm tước công, hầu, bá, tử, nam);
⑨ [Gong] (Họ) Công.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngay thẳng, không có riêng tư — Chung. Cùng chung — Rõ ràng. Hiển nhiên — Việc chung. Việc quan — Tước hiệu thứ nhất trong năm thời cổ — Tiếng xưng hô để gọi người có chức tước — Tổ tiên — Người cha chồng.
Từ ghép
a công • bái công • bao công • bắc đại tây dương công ước tổ chức 西 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 西 • bất công • biện công • bỉnh công • bồ công anh • chí công • chiếm công vi tư • chủ công • chủ nhân công • công an • công bà • công báo • công báo • công bình • công bỉnh • công bố • công bố • công bộc • công cán • công cân • công chính • công chủ • công chúng • công chúng • công chức • công chứng • công cô • công công • công cộng • công cộng khí xa • công cộng vệ sinh • công cử • công dẫn • công dân • công dụng • công dư tiệp kí • công đạo • công đẩu • công điền • công điện • công đĩnh • công đốn • công đốn • công đồng • công đường • công giáo • công hải • công hàm • công hầu • công hội • công hội • công ích • công khai • công khai • công khanh • công khố • công khố phiếu • công lập • công lệ • công lí • công lí • công lộ • công lợi • công luận • công lưỡng • công lưỡng • công ly • công lý • công ly • công mẫu • công minh • công mộ • công môn • công ngụ • công nguyên • công nhận • công nhận • công nhiên • công nhu • công nương • công pháp • công phân • công phẫn • công quản • công quán • công quán • công quỹ • công quyền • công sai • công sản • công sở • công sứ 使 • công tác • công tâm • công thạch • công thăng • công thẩm • công thẩm • công thất • công thổ • công thốn • công thự • công thức • công ti • công toát • công tố • công trái • công trượng • công tử • công tước • công ty • công ước • công ước • công văn • công viên • công viên • công vụ • công vụ • công xã • công xa • công xích • cự công • cự công • diệu thiện công chúa • huynh công • khương công • lôi công • miếu công • minh công • mộc công • ngọc hân công chúa • phụng công • phùng công thi tập • quận công • quốc công • quốc tế công pháp • quy công • sao công • sơn công • sung công • tam công • thổ công • toàn dân công quyết • tướng công • vương công



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典