党 đảng →Tra cách viết của 党 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 儿 (2 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
đảng phái, group
党 đảng [Chinese font] 党 →Tra cách viết của 党 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
đảng
giản thể
Từ điển phổ thông
bè, đảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Đảng”.
2. (Danh) Một dạng khác của “đảng” 黨.
3. (Danh) “Đảng Hạng” 党項 dòng dõi của tộc “Tam Miêu” 三苗 thời xưa, còn có tên “Đảng Hạng Khương” 党項羌. Sử gọi là “Tây Hạ” 西夏.
4. Giản thể của chữ 黨.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống Ðảng, tức là giống Ðường-cổ giặc bây giờ, chính là chữ đảng 黨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 黨(bộ 黑).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đảng: 共產黨 Đảng Cộng sản; 入黨 Vào Đảng; 黨的領導 Sự lãnh đạo của Đảng;
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: 結黨營私 Gây bè kết đảng; 狐群狗黨 Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: 君子群而不黨 Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. 【黨同伐異】đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: 父黨 Họ hàng bên cha; 妻黨 Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Đảng 黨.
Từ ghép
bằng đảng 朋党 • đa đảng 多党
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典