兎 thỏ [Chinese font] 兎 →Tra cách viết của 兎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
thỏ
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tục viết thay chữ 兔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 兔.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là Con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.
thố
phồn thể
Từ điển phổ thông
con thỏ
Từ điển trích dẫn
1. Tục viết thay chữ 兔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 兔.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典