克 khắc →Tra cách viết của 克 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 儿 (2 nét) - Cách đọc: コク
Ý nghĩa:
khắc phục, overcome
克 khắc [Chinese font] 克 →Tra cách viết của 克 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
khắc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. làm được
2. hiếu thắng
Từ điển phổ thông
1. khắc phục, phục hồi
2. tất phải thế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đảm đương, gách vác. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thường cụ bất khắc phụ hà, dĩ thiểm tiền nhân” 常懼不克負荷, 以忝前人 (Vị Đỗ tư đồ tạ tứ truy tặng biểu 為杜司徒謝賜追贈表) Thường lo sợ không đảm đương gánh vác nổi, làm nhục tiền nhân.
2. (Động) Được, chiến thắng. ◎Như: “khắc địch” 克敵 chiến thắng quân địch.
3. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “khắc phục” 克復 ước thúc, làm chủ được. ◇Luận Ngữ 論語: “Khắc kỉ phục lễ vi nhân” 克己復禮為仁 (Nhan Uyên 顏淵) Kiềm chế được chính mình (tư dục) mà trở về lễ (đạo li) là đạt được đức Nhân.
4. (Động) Hạn định, ước định, hẹn. ◎Như: “khắc kì động công” 克期動工 hẹn định thời kì khởi công.
5. (Động) Khấu trừ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quả nhân ngự tứ chi tửu, nhất bình khắc giảm bán bình” 寡人御賜之酒, 一瓶克減半瓶 (Đệ bát thập tam hồi) Rượu vua ban cho quả nhân, một bình khấu trừ nửa bình.
6. (Động) Tiêu hóa. ◎Như: “đa cật thủy quả năng khắc thực” 多吃水果能克食 uống nhiều nước quả thật giúp cho tiêu hóa.
7. (Danh) Lượng từ: gam (tiếng Anh "gram"). ◎Như: “nhất khắc đẳng ư thiên phân chi nhất công cân” 一克等於千分之一公斤 một gam bằng một phần ngàn kí-lô.
8. (Phó) Có thể. ◎Như: “bất khắc phân thân” 不克分身 không thể sẻ thân ra được.
Từ điển Thiều Chửu
① Hay, như bất khắc thành hành 不克成行 không hay đi được.
② Ðược, đánh được gọi là khắc, như khắc phục 克復 lấy lại được chỗ đất đã mất, như khắc kỉ phục lễ 克己復禮 đánh đổ lòng muốn xằng của mình để lấy lại lễ. Các nhà buôn bán giảm giá hàng cũng gọi là khắc kỉ.
③ Hiếu thắng, như kị khắc 忌克 ghen ghét người, thích hơn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Được, có thể: 不克分身 Không chia mình ra được; 吾不克救也 Ta không thể cứu được (Tả truyện: Tương công tam thập nhất niên);
② Thắng, chiến thắng, hạ được, chiếm được: 我軍克敵 Quân ta thắng địch; 連克數城 Chiếm luôn được mấy thành; 操遂 能克紹 Tào Tháo bèn đánh thắng được Viên Thiệu (Gia Cát Lượng: Thảo lư đối);
③ Khắc phục, chế phục, đạp bằng: 克服困難 Khắc phục khó khăn;
④ Hạn định, ước định, hẹn (thời gian): 克期動工 Hạn định thời gian khởi công; 乃與克日會戰 Bèn cùng hẹn ngày ra đánh nhau (Tam quốc chí);
⑤ Gam (gramme): 每盒有五百克 Mỗi hộp nặng 500 gam;
⑥ Khơ (tiếng Tây Tạng, một khơ bằng 25 cân T.Q. hoặc 12 kilô rưỡi);
⑦ Khơ (tiếng Tây Tạng, một khơ bằng 1 mẫu Trung Quốc hoặc 1/15 hecta).
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Đánh (người);
② Quở trách, phê bình: 挨剋 Bị phê bình;
③ Như 克 (bộ 儿). Xem 克 [kè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác — Có thể. Có khả năng — Hơn được người khác. Thắng được — Không hợp. Td: Xung khắc.
Từ ghép
ái khắc tư quang 愛克斯光 • ái khắc tư quang 爱克斯光 • áo khắc lạp hà mã 奥克拉荷马 • áo khắc lạp hà mã 奧克拉荷馬 • áo lâm thất khắc 奥林匹克 • áo lâm thất khắc 奧林匹克 • bất khắc 不克 • giáp khắc 夹克 • giáp khắc 夾克 • khắc chế 克制 • khắc kỉ 克己 • khắc kỉ chủ nghĩa 克己主義 • khắc phục 克服 • ly khắc 厘克 • mã khắc 馬克 • thản khắc 坦克 • thản khắc xa 坦克車 • thiên khắc 千克 • tiệp khắc 捷克 • tương khắc 相克 • xảo khắc lực 巧克力 • y lạp khắc 伊拉克
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典