Kanji Version 13
logo

  

  

hung [Chinese font]   →Tra cách viết của 兇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
hung
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, bất an. ◇Tả truyện : “Tào nhân hung cụ” (Hi Công nhị thập bát niên ) Người nước Tào lo sợ.
2. (Tính) Dữ tợn, hung ác. § Thông “hung” . ◎Như: “hung đồ” quân hung ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ hãi.
② Dữ tợn, như hung đồ quân hung tợn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo sợ. Sợ hãi — Làm hại. Có hại.
Từ ghép
bang hung • hung đồ • hung hãn • hung mãnh • hung thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典