兇 hung [Chinese font] 兇 →Tra cách viết của 兇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
hung
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, bất an. ◇Tả truyện 左傳: “Tào nhân hung cụ” 曹人兇懼 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Người nước Tào lo sợ.
2. (Tính) Dữ tợn, hung ác. § Thông “hung” 凶. ◎Như: “hung đồ” 兇徒 quân hung ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ hãi.
② Dữ tợn, như hung đồ 兇徒 quân hung tợn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo sợ. Sợ hãi — Làm hại. Có hại.
Từ ghép
bang hung 幫兇 • hung đồ 兇徒 • hung hãn 兇悍 • hung mãnh 兇猛 • hung thủ 兇手
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典