Kanji Version 13
logo

  

  

兄 huynh  →Tra cách viết của 兄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 儿 (2 nét) - Cách đọc: ケイ、(キョウ)、あに
Ý nghĩa:
anh trai, older brother

huynh [Chinese font]   →Tra cách viết của 兄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
huynh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
anh trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Anh (cùng ruột thịt). ◎Như: “trưởng huynh như phụ” anh cả như cha. (2) Tiếng gọi người đàn ông lớn tuổi hơn mình. (3) Tiếng kính xưng giữa các bạn hữu. ◎Như: “nhân huynh” anh bạn nhân đức.
Từ điển Thiều Chửu
① Anh.
② Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh, như nhân huynh anh bạn nhân đức (tiếng tôn xưng bạn).
Từ điển Trần Văn Chánh
Anh: Hai anh em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người lớn hơn — Người anh — Một âm là Huống.
Từ ghép
bá huynh • bào huynh • bào huynh đệ • biểu huynh đệ • di huynh đệ • đại huynh • đệ huynh • đường huynh đệ • gia huynh • hiền huynh • huynh chương • huynh công • huynh đài • huynh đệ • huynh hữu đệ cung • huynh trưởng • khế huynh đệ • lệnh huynh • liệt huynh • nan huynh nan đệ • ngoại huynh đệ • ngu huynh • nhân huynh • nhân huynh đệ • niên huynh • nội huynh đệ • nội huynh đệ • phụ huynh • quý huynh • sư huynh • tái tòng huynh đệ • tòng huynh đệ • tộc huynh • tôn huynh • trưởng huynh

huống
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm vào. Càng — Một âm là Huynh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典