儺 na [Chinese font] 儺 →Tra cách viết của 儺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
na
phồn thể
Từ điển phổ thông
lễ cầu mát
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ cầu mát (bày lễ nhạc múa để trừ bệnh dịch tà ma). ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai” 鄉人儺, 朝服而立於阼階 (Hương đảng 鄉黨) Khi người làng làm lễ na (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.
2. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp. ◎Như: “ả na” 猗儺 mềm mại, nhu thuận.
Từ điển Thiều Chửu
① Lễ cầu mát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lễ rước thần để xua đổi tà ma (theo tục xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xua đuổi ma quỷ gây nên bệnh dịch — Đi đứng có ý thức phép tắc.
Từ ghép
ả na 猗儺 • ả nan 猗儺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典