儷 lệ [Chinese font] 儷 →Tra cách viết của 儷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
lệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
đôi, vợ chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đôi lứa. ◎Như: “kháng lệ” 伉儷 vợ chồng, đôi lứa. ◇Tả truyện 左傳: “Điểu thú do bất thất lệ” 鳥獸猶不失儷 (Thành Công thập nhất niên 成公十一年) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.
2. (Tính) Thành đôi. ◎Như: “lệ ảnh” 儷影 hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.
3. (Tính) Đối nhau (văn từ). ◎Như: “lệ từ” 儷辭 văn đối ngẫu, “lệ cú” 儷句 đối liên.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðôi. Kháng lệ 伉儷 vợ chồng (đôi lứa).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành đôi, thành cặp: 駢儷 Sánh đôi; 伉儷 Đôi lứa, vợ chồng;
② Vợ chồng: 儷影 Ảnh đôi vợ chồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau — Lứa đôi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典