Kanji Version 13
logo

  

  

優 ưu  →Tra cách viết của 優 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ユウ、やさ-しい、すぐ-れる
Ý nghĩa:
hiền, ưu tú, xuất sắc, superior

ưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 優 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
ưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hơn, xuất sắc
2. nhiều, thừa thãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sung túc, dồi dào. ◎Như: “ưu ác” thừa thãi.
2. (Tính) Tốt đẹp, hơn, trội. § Đối lại với “liệt” . ◎Như: “ưu đẳng” hạng rất tốt, “ưu tú” vượt trội. ◇Tấn Thư : “Tham danh bỉ dự, thùy liệt thùy ưu” , (Thúc truyện ) So sánh danh dự, ai kém ai hơn?
3. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◎Như: “ưu nhu quả đoán” nhu nhược thiếu quyết đoán.
4. (Tính) Nhàn nhã, nhàn rỗi. ◇Hậu Hán Thư : “Bách tính ưu dật” (Trịnh Thái truyện ) Trăm họ nhàn rỗi.
5. (Tính) Khoan hòa, hòa hoãn.
6. (Động) Thắng hơn.
7. (Động) Thuận hợp, hòa hợp. ◇Hoài Nam Tử : “Kì đức ưu thiên địa nhi hòa âm dương, tiết tứ thì nhi điều ngũ hành” , 調 (Nguyên đạo ) Đức ấy thuận với trời đất mà hợp với âm dương, đúng bốn mùa mà nhịp cùng ngũ hành.
8. (Động) Đối đãi trọng hậu. ◇Hán Thư : “Sơ, Thiên Thu niên lão, thượng ưu chi, triều kiến, đắc thừa tiểu xa nhập cung điện trung” , , , , 殿 (Xa Thiên Thu truyện ).
9. (Động) Đùa bỡn. ◇Tả truyện : “Trường tương ưu, hựu tương báng dã” , (Tương Công lục niên ) Thường đùa bỡn nhau, lại chê bai nhau.
10. (Động) Khen ngợi, tán dương.
11. (Danh) Phường chèo, đào kép. ◎Như: “bài ưu” người đóng tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Túng nhiên ngẫu sanh ư bạc tộ hàn môn, đoạn bất năng vi tẩu kiện bộc, cam tao dong nhân khu chế giá ngự, tất vi kì ưu danh xướng” , , , (Đệ nhị hồi) Dù có lỡ sinh vào những nhà cửa nghèo hèn, không đến nỗi làm tôi đòi cam chịu sai khiến, mà hẳn cũng là đào kép giỏi hoặc danh ca.
12. (Danh) Chỉ múa nhạc, tạp hí.
13. (Danh) Bầy tôi làm trò ngày xưa. ◎Như: “Ưu Mạnh” , “Ưu Chiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, như ưu ác thừa thãi.
② Thừa, như ưu vi thừa sức làm.
③ Hơn, như ưu thắng liệt bại hơn được kém thua.
④ Phường chèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt đẹp, ưu việt, trội, khá, thừa, hơn: Phẩm hạnh và học hành đều tốt;
② (cũ) Đào kép, phường chèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Dư giả — Tốt. Hơn. Khá hơn. Tục ngữ: » Ưu thắng liệt bại « — Kép hát. Đào hát.
Từ ghép
bài ưu • danh ưu • nữ ưu • ưu du • ưu đãi • ưu đàm hoa • ưu điểm • ưu hạng • ưu huệ • ưu liệt • ưu linh • ưu mĩ • ưu mỹ • ưu nhã • ưu nhàn • ưu nhu • ưu thế • ưu tiên • ưu tú • ưu ư • ưu việt • xướng ưu • y ưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典