償 thường →Tra cách viết của 償 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ショウ、つぐな-う
Ý nghĩa:
bồi thường, reparation
償 thường [Chinese font] 償 →Tra cách viết của 償 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thường
phồn thể
Từ điển phổ thông
đền lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hoàn trả lại. ◎Như: “thường hoàn” 償還 hoàn lại, “phụ trái bất thường” 負債不償 vỗ nợ không trả. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi” 付千錢約贏而償之 (Đổ phù 賭符) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.
2. (Động) Đền, bù. ◎Như: “đắc bất thường thất” 得不償失 số được chẳng bù số mất, “sát nhân thường mệnh” 殺人償命 giết người đền mạng.
3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: “đắc thường túc nguyện” 得償夙願 thực hiện được ước nguyện.
4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” 是我亡於秦而取償於齊也 (Tần sách nhị 秦策二) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðền, như thường hoàn 償還 đền trả. Bù, như đắc bất thường thất 得不償失 số được chẳng bù số mất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đền, bù, trả lại, hoàn lại: 賠償 Đền, bồi thường; 無償援助 Viện trợ không hoàn lại; 得不償失 Được không bù mất, lợi không bù hại;
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trả lại — Đền bù lại. Td: Bồi thường.
Từ ghép
báo thường 報償 • bổ thường 補償 • bồi thường 賠償 • thường hoàn 償還 • vô thường 無償
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典