Kanji Version 13
logo

  

  

trù [Chinese font]   →Tra cách viết của 儔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thù
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bạn, đồng bạn: Người cùng bọn, bạn đời.

trù
phồn thể

Từ điển phổ thông
lũ, bọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạn bè, bạn lữ. ◇Hàn Dũ : “Tử phạn nhất vu, tử xuyết nhất thương, huề bằng khiết trù, khử cố tựu tân” , , , (Tống cùng văn ).
2. (Danh) Đồng loại, đồng bọn. ◎Như: “mao giác chi trù” loài có lông có sừng. ◇Vương Phù : “Thử đẳng chi trù, tuy kiến quý ư thì quân, nhiên thượng bất thuận thiên tâm, hạ bất đắc dân ý” , , , (Tiềm phu luận , Trung quý ).
3. (Động) Sánh, so với. ◇Sử Kí : “Thích thú chi chúng, phi trù ư cửu quốc chi sư dã” , (Trần Thiệp thế gia ) Những người đi thú đông không bằng quân của chín nước.
4. (Đại) Cái gì, ai. ◇Dương Hùng : “Công Nghi Tử, Đổng Trọng Thư chi tài chi thiệu dã, sử kiến thiện bất minh, dụng tâm bất cương, trù khắc nhĩ?” , , 使, , ? (Pháp ngôn , Tu thân ). § Ý nói: không phải hai bậc trí dũng tài giỏi này thì còn ai cao thượng hơn thế nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lũ, như trù lữ người cùng bọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người bạn. Đồng bọn — Ai ( tiếng dùng để hỏi ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典