Kanji Version 13
logo

  

  

tích [Chinese font]   →Tra cách viết của 僻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hẹp hòi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh. ◎Như: “hoang tích” nơi hoang hủy hẹp hòi. ◇Nguyễn Trãi : “Cung dư tích địa bán trăn kinh” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là gai góc.
2. (Tính) Kì, lạ, khác thường. ◎Như: “quái tích” quái lạ, khác thường.
3. (Tính) Tà, xấu, bất chánh. ◎Như: “tà tích” tà xấu, không hợp đạo phải. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cập như kim sảo minh thì sự, hựu khán liễu ta tà thư tích truyện” , (Đệ nhị thập cửu hồi) Bây giờ (Bảo Ngọc) đã biết chút mùi đời, lại được xem vài sách truyện nhảm nhí.
Từ điển Thiều Chửu
① Hẹp, cái gì không phải là các bực chính đính thông đạt cùng noi gọi là tích , như hoang tích nơi hoang huỷ hẹp hòi, văn chương dùng chữ điển tích quái quỷ người ta ít biết gọi là quái tích , tà tích , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vắng, vắng vẻ, hẻo lánh: Bản làng hẻo lánh; Nơi hoang vu hẻo lánh, nơi hẻo lánh xa xôi;
② Ít thấy, hiếm thấy, tính kì quặc: Chữ ít thấy; Tính nết kì quặc.
Từ ghép
ách tích • cô tích • cùng tích • lãnh tích • quái tích • tích lậu

tịch
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi hẻo lánh — Nghiêng xéo, không ngay thẳng.
Từ ghép
ách tịch • biệt tịch • cô tịch • cùng tịch • lãnh tịch • tịch lậu • u tịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典