僭 tiếm [Chinese font] 僭 →Tra cách viết của 僭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tiếm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiếm đoạt, cướp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giả mạo danh nghĩa ngôi vị trên, lạm quyền. ◎Như: “tiếm thiết” 僭窃, “tiếm việt” 僭越. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thử dũ gia kiêu hoạnh, tự hiệu vi Thượng phụ, xuất nhập tiếm thiên tử nghi trượng” 自此愈加驕橫, 自號為尚父, 出入僭天子儀仗 (Đệ bát hồi) (Đổng Trác) từ bấy giờ lại càng kiêu căng, tự xưng là Thượng phụ, ra vào lấn dùng nghi vệ thiên tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðịnh lấn, kẻ dưới giả thác lấn ngôi người trên gọi là tiếm, như tiếm thiết 僭窃, tiếm việt 僭越, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lạm quyền, vượt quyền, lấn quyền, giả mạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giả dối, gian trá — Lấn chiếm của người trên.
Từ ghép
tiếm chức 僭職 • tiếm danh 僭名 • tiếm đoạt 僭奪 • tiếm hiệu 僭號 • tiếm quyền 僭權 • tiếm vị 僭位 • tiếm việt 僭越
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典